- Từ điển Việt - Nhật
Ít nhất thì
exp
せめて
すくなくとも - [少なくとも]
- ít nhất thì mày cũng phải xin lỗi.: 君は少なくとも謝罪すべきだ
- Anh ta có ít nhất 1000 Đô la.: 彼は少なくとも 1,000 ドルは持っている
Xem thêm các từ khác
-
Ít nói
くちがおもい - [口が重い] - [khẨu trỌng], ことばすうのすくない - [言葉数の少ない], むくち - [無口], むっつり, ít... -
Ít phút trước
さきほど - [先程] -
Ít tuổi
わかい - [若い] -
Ít đi
へる - [減る], すくなくなる - [少なくなる] -
Ít độ lượng
きょうりょう - [狭量] -
Ít ỏi
ほんのすこし - [ほんの少し], すらりと, すらっと, ごくすこし - [ごく少し] -
Ý chí
ねんりき - [念力], こころざし - [志], いし - [意志], いくじ - [意気地] - [Ý khÍ ĐỊa], bạc nhược, không có ý chí: ~ が弱い,... -
Ý chí sắt đá
てっせきしん - [鉄石心] - [thiẾt thẠch tÂm], てっしん - [鉄心] - [thiẾt tÂm] -
Ý chí đấu tranh
とうし - [闘志] - [ĐẤu chÍ] -
Ý chúc mừng
がい - [賀意] - [hẠ Ý] -
Ý chủ quan
しゅかん - [主観], bài phát biểu không pha tạp thành kiến chủ quan: 主観を交えない話 -
Ý hướng
いこう - [意向] -
Ý kiến
しょせつ - [諸説], かんがえ - [考え], おもわく - [思惑], おもわく - [思わく], オピニオン, いけん - [意見], アイディア,... -
Ý kiến chủ quan
しゅかんてきいけん - [主観的意見] -
Ý kiến hay
めいあん - [名案] -
Ý kiến ngược đời
ぎゃくせつ - [逆説] -
Ý muốn
きぼう - [希望], いよく - [意欲], いこう - [意向], ý muốn bồi dưỡng năng cao năng lực: 能力を高めようとする意欲,... -
Ý nghĩ
いぎ - [意義] -
Ý nghĩ chợt đến
おもいつき - [思い付き], nói ra khi ý nghĩ vừa chợt đến: 思いつきの発言 -
Ý nghĩa
むね - [旨], いみ - [意味], いぎ - [意義], hãy viết văn với ý nghĩa đơn giản: 文は簡潔を旨とせよ, tommy, đèn xanh có...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.