- Từ điển Việt - Nhật
Ý nghĩa
Mục lục |
n
むね - [旨]
- hãy viết văn với ý nghĩa đơn giản: 文は簡潔を旨とせよ
いみ - [意味]
- Tommy, đèn xanh có ý nghĩa là gì vậy?: トミー、青信号ってどんな意味?
- Nó có nghĩa là dừng: 「止まれ」って意味
- Tuy nhiên, chủ thể kinh tế độc lập hoặc con người tự do không có nghĩa là không phụ thuộc vào những thứ khác: ところで、独立した経済主体あるいは自由な人間とは、ほかに依存しないと意味ではない
- Tôi không hiểu ngh
いぎ - [意義]
- muốn làm cho cuộc sống của mình có ý nghĩa hơn: 自分の人生を意義あるものにしたい
- ý nghĩa lịch sử của cuộc cách mạng công nghệ thông tin: IT革命の歴史的意義
- Ý nghĩa của sự chiến thắng.: 勝つことの意義
Xem thêm các từ khác
-
Ý nghĩa căn bản
しゅい - [趣意] -
Ý nghĩa của dữ liệu
データいみろん - [データ意味論] -
Ý nghĩa thực sự
しんずい - [心髄], しんい - [真意] -
Ý niệm
かんねん - [観念] -
Ý niệm chung
コンセプト, explanation : コンセプトとは、今までとは異なった独自の新しい考え方をいう。コンセプトは意識して打ち出すものであって、脱常識、斬新性、意外性、新奇性など意表をついた考え方をさすことが多い。他に、「ものごとの本質や原点を追求したもの」、「一言で表現したもの」、「すべてに貫く理念」、「新しい方向と目標を示したもの」、「他との違いをはっきりさせたもの」、「常識と違ったもの」などをいう。,... -
Ý riêng
しけん - [私見] -
Ý thích
すきずき - [好き好き], すききらい - [好き嫌い], このみ - [好み], ý thích của mỗi người: (人)の特定の好み, ý... -
Ý thơ
しじょう - [詩情] -
Ý thức
いしき - [意識], mất ý thức, bất tỉnh: ~ を失う -
Ý thức an toàn giao thông
ロードセンス -
Ý thức cộng đồng
コミュニティーいしき - [コミュニティー意識] -
Ý thức giai cấp
かいきゅういしき - [階級意識] - [giai cẤp Ý thỨc], có ý thức giai cấp: 階級意識を持った, Ý thức giai cấp phong kiến:... -
Ý thức đạo đức
とくせい - [徳性] - [ĐỨc tÍnh], nuôi dưỡng con người có ý thức đạo đức cao: 高い徳性を備えた人間を育てる -
Ý trung nhân
いちゅうのだんじょ - [意中の男女] -
Ý trời
てんしん - [天心] - [thiÊn tÂm], てんき - [天機] - [thiÊn cƠ], てんい - [天意] - [thiÊn Ý] -
Ý tưởng
しそう - [思想], かんがえ - [考え], いしょう - [意匠], あん - [案], アイディア, アイデア, Đó là một ý tưởng hay.:... -
Ý tưởng chủ đạo
ちゅうしんしそう - [中心思想] - [trung tÂm tƯ tƯỞng] -
Ý tưởng giết chóc
さつい - [殺意] - [sÁt Ý] -
Ý tưởng khôn ngoan
けんりょ - [賢慮] - [hiỀn lỰ] -
Ý tưởng ngông cuồng
もうそう - [妄想] - [vỌng tƯỞng]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.