- Từ điển Việt - Nhật
Ô tô điện
Mục lục |
n
トロリーバス
でんきじどうしゃ - [電気自動車]
Kỹ thuật
トラックレスカー
トラックレスコーチ
トラックレストロリ
トロリコーチ
トロリバス
Xem thêm các từ khác
-
Ô tô đua
レーサー -
Ô tô đặc biệt
スペシャルカー -
Ô tô đặt hàng
カストムカー -
Ô tọa độ
グリッド -
Ô uế
くすみ, きたない - [汚い] -
Ô xit các bon
さんかたんそ - [酸化炭素] -
Ô đố chữ
クロスワード, hoàn thành ô đố chữ: クロスワード・パズルを完成させる, cả một ngày tôi vùi đầu với ô đố chữ:... -
Ôi chao
ばんざい - [万歳] -
Ôi chết...
あれ, ôi chết, sắp hết sạch giấy vệ sinh rồi: あれ、トイレットペーパーがなくなりそうだ, ôi chết! chả có gì... -
Ôi dào
おや, Ôi dào, thế còn người trẻ nhất?: おや。まあ。一番若かったのは? -
Ôi giời ơi
おや, ôi giời ơi, tommy, bị mẹ đánh đòn à? con đã làm gì thế?: おやおや、トミー。ママにたたかれたのか?何したんだ? -
Ôi thiu
くされる - [腐れる], trước khi món ăn bị ôi thiu: 食べ物が腐る前に -
Ôlympic cho người tàn tật
パラリンピック -
Ôm
ほうよう - [抱擁する], だっこ - [抱っこする], だく - [抱く], こころをいだく - [心抱く], かかえる - [抱える], いだく... -
Ôm ai
ほうよう - [抱擁する] -
Ôm bụng
はらをおさえる - [腹をおさえる], がまんをする - [我慢をする] -
Ôm chặt
だっこ - [抱っこ], だっこ - [抱っこする] -
Ôm kế
オームメータ, オーメータ -
Ôm nhau
だきあう - [抱き合う], ôm nhau thật chặt: しっかりと抱き合う -
Ôm ấp
むねをだきしめる - [胸を抱きしめる], だく - [抱く], いだく - [抱く], ôm ấp hi vọng: 希望を心に抱く, ôm ấp những...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.