- Từ điển Việt - Nhật
Ôi giời ơi
conj, int
おや
- ôi giời ơi, Tommy, bị mẹ đánh đòn à? con đã làm gì thế?: おやおや、トミー。ママにたたかれたのか?何したんだ?
Xem thêm các từ khác
-
Ôi thiu
くされる - [腐れる], trước khi món ăn bị ôi thiu: 食べ物が腐る前に -
Ôlympic cho người tàn tật
パラリンピック -
Ôm
ほうよう - [抱擁する], だっこ - [抱っこする], だく - [抱く], こころをいだく - [心抱く], かかえる - [抱える], いだく... -
Ôm ai
ほうよう - [抱擁する] -
Ôm bụng
はらをおさえる - [腹をおさえる], がまんをする - [我慢をする] -
Ôm chặt
だっこ - [抱っこ], だっこ - [抱っこする] -
Ôm kế
オームメータ, オーメータ -
Ôm nhau
だきあう - [抱き合う], ôm nhau thật chặt: しっかりと抱き合う -
Ôm ấp
むねをだきしめる - [胸を抱きしめる], だく - [抱く], いだく - [抱く], ôm ấp hi vọng: 希望を心に抱く, ôm ấp những... -
Ôn
ふくしゅうする - [復習する], はんぷくする - [反復する] -
Ôn dịch
りゅうこうびょう - [流行病] -
Ôn hoà
ものやわらか - [物柔らか], なごやか - [和やか], ちゅうよう - [中庸], おんわ - [温和], おんとう - [穏当], おんけん... -
Ôn lại
ふくしゅうする - [復習する], おさめる - [修める], Ôn lại kĩ thuật về kiếm đạo: 剣道の技を修める -
Ôn lại bồi bổ thêm kiến thức
おさめる - [修める], Ôn lại kĩ thuật về kiếm đạo: 剣道の技を修める -
Ôn tập
ふくしゅう - [復習する] -
Ôn đới
おんたい - [温帯], hướng dẫn cho mọi người những vấn đề về rừng mưa ôn đới: 人々に温帯雨林の問題を教える,... -
Ôn độ
おんど - [温度] -
Ôn độ kế
おんどけい - [温度計] -
Ông...
さん -
Ông (thêm vào sau tên người)
うじ - [氏], tôi được ông taro yamada, giám đốc sản phẩm của tập đoàn xx giới thiệu tới công ty của ông: xx社のヤマダタロウ氏から御社を紹介していただきました。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.