- Từ điển Việt - Nhật
Ông chủ
Mục lục |
n
ボス
とうりょう - [頭領] - [ĐẦU LÃNH]
ていしゅ - [亭主]
- Chồng tôi rất hay lên mặt ông chủ.: 内の主人は亭主関白です。
だんな - [旦那]
- Tôi đi làm lúc 5 rưỡi sáng, khoảng 2 giờ chiều là xong việc. Còn chồng tôi làm việc vào ca đêm nên ban ngày anh ấy ở nhà trông thằng James.: 私は朝5時半に仕事に行って、2時ごろ仕事が終わるの。旦那が夜働いてるから、昼間は旦那がジェームスの面倒見てるの。
- Chồng tôi gần đây có hành vi rất lạ, thường tối khuya rồi
たいしょう - [大将] - [ĐẠI TƯỚNG]
じょうし - [上司]
しゅじんこう - [主人公]
しゅじん - [主人]
ごしゅじん - [ご主人]
かねもち - [金持ち]
かしら - [頭]
- Ông ấy là chủ của gánh xiếc.: 彼はサーカス一座のかしらだ。
オーナー
- làm cho việc giao dịch với ông chủ của công ty đó thành công mỹ mãn: その会社のオーナーとの取引を見事に成功させる
- vì tôi là bạn của ông chủ, nên tôi nghĩ bữa ăn hôm nay sẽ được miễn phí: オーナーと友達なので、この食事は無料になると思った
- cả đời mong một lần được trở thành ông chủ của ~: 一生に一度は~のオーナーにな
Xem thêm các từ khác
-
Ông chồng
だんな - [旦那], tôi đi làm lúc 5 rưỡi sáng, khoảng 2 giờ chiều là xong việc. còn chồng tôi làm việc vào ca đêm nên ban... -
Ông cụ
ろうじん - [老人] -
Ông cố
ひおうじ - [曾祖父] - [tẰng tỔ phỤ], ひいじじ - [曾祖父] - [tẰng tỔ phỤ] -
Ông già
ろうじん - [老人], じいさん - [爺さん], おじいさん, おじいさん - [お爺さん], おう - [翁] - [Ông], ông già và biển cả:... -
Ông già (tiếng lóng)
おとうさん - [お父さん] -
Ông già Nôel
サンタクロース -
Ông giáo
せんせい - [先生], きょうし - [教師] -
Ông hoàng
おうじゃ - [王者], không nghi ngờ gì nữa, anh ấy là ông hoàng trong giới phần mềm máy tính rồi.: 彼は疑いなく、ソフトウェア界の王者だ -
Ông lão
ろうじん - [老人] -
Ông lớn
おえらがた - [お偉方], những ông lớn trong quốc hội: 議会のお偉方 -
Ông mặt trời
おひさま - [お日様], cháu rất vui khi nhìn thấy ông mặt trời: お日様が見られてうれしい, sau làn mây, ông mặt trời... -
Ông sư
おぼうさん - [お坊さん], đàn bà, ông sư và gà là 3 kẻ không bao giờ biết thế nào là đủ: 女と坊さんとニワトリは、十分という言葉を知らない。,... -
Ông ta
ほんにん - [本人], かれ - [彼], あのひと - [あの人], nhưng ông ta đã 40 tuổi rồi phải không? ông ta lớn tuổi hơn cậu... -
Ông thầy
せんせい - [先生], きょうし - [教師] -
Ông trùm
たいしょう - [大将] - [ĐẠi tƯỚng] -
Ông tổ
そせん - [祖先] -
Ông tổ sáng lập
しゅうそ - [宗祖] -
Ông vua
おうじゃ - [王者], không nghi ngờ gì nữa, anh ấy là ông vua trong giới phần mềm máy tính rồi.: 彼は疑いなく、ソフトウェア界の王者だ -
Ông xã
だんな - [旦那], tôi đi làm lúc 5 rưỡi sáng, khoảng 2 giờ chiều là xong việc. còn chồng tôi làm việc vào ca đêm nên ban... -
Ông xã tôi
うちのやつ - [うちの奴]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.