Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Ăn không ngồi rồi

Mục lục

adj, exp

おうちゃく - [横着]
kẻ lười nhác (lười biếng, ăn không ngồi rồi): 横着者
kẻ ăn không ngồi rồi: なやつ
あんかん - [安閑]
không thể chịu được khi ăn không ngồi rồi: 安閑としていられない
のんびりすごす - [のんびり過す]
ぶらぶら
Rời viện về nhà toàn ăn không ngồi rồi: 退院して家で~している
ゆったりする

Xem thêm các từ khác

  • Ăn khớp

    しっくりする, かむ - [噛む], かみあう - [噛合う], がっちりとあう - [がっちりと合う], あう - [合う], キャッチ, メッシュ,...
  • Ăn khớp (bánh răng)

    かむ - [噛む]
  • Ăn kiêng

    ダイエットする, しょくじりょうほうをする - [食餌療法をする], きていしょくをとる - [規定食を取る], きていしょくをとる...
  • Ăn liền

    インスタント, cà phê tan uống liền: インスタントコーヒー, mì ăn liền: インスタントラーメン, thực phẩm ăn liền:...
  • Ăn lót dạ

    かんしょく - [間食], thường ăn lót dạ: 間食が多い, nếu bây giờ em ăn lót dạ thì sẽ không thể thưởng thức bữa chính...
  • Ăn lắm

    うんとたべる - [うんと食べる]
  • Ăn mày

    プータロー, こじき - [乞食] - [khẤt thỰc], kẻ ăn xin (kẻ ăn mày) lang thang: 浮浪の乞食, hoàng tử và người ăn xin (người...
  • Ăn mòn

    ふしょく - [腐食する], しんしょく - [浸食する], しんしょく - [侵食する], くさらす - [腐らす], コロージョン, バイト,...
  • Ăn mòn điện hóa

    でんきふしょく - [電気腐食], でんしょく - [電食]
  • Ăn mắng

    おおめだまをくらう - [大目玉を食らう], (vì chuyện gì đó) nên bị ăn mắng: ~のことで大目玉を食らう, vì lý do gì...
  • Ăn mặc hở hang

    うすぎする - [薄着する], ăn mặc mỏng manh, hở hang : 薄着をする
  • Ăn mặc mỏng manh

    うすぎ - [薄着する], うすぎする - [薄着する], tối, trời lạnh, nếu ăn mặc mỏng manh quá sẽ bị cảm lạnh đấy: 夜は冷えるから、薄着をしていると風邪をひきますよ,...
  • Ăn mặn

    あくしょく - [悪食] - [Ác thỰc], あくじき - [悪食] - [Ác thỰc]
  • Ăn mặn (đạo phật)

    あくしょく - [悪食] - [Ác thỰc], あくじき - [悪食] - [Ác thỰc], một người ăn thức ăn kinh tởm: 悪食をする人, người...
  • Ăn mừng

    きょこうする - [挙行する], きょこう - [挙行する], いわう - [祝う], ăn mừng lễ kỷ niệm của ~: ~の祝典を挙行する,...
  • Ăn ngoài

    がいしょく - [外食], số người đi ăn ngoài (đi ăn tiệm) tăng hơn so với trước đây: 以前より外食が増える, hôm nay...
  • Ăn ngấu nghiến

    がつがつくう - [がつがつ食う]
  • Ăn nhậu

    かいいん - [会飲] - [hỘi Ẩm], ăn nhậu: 会飲する
  • Ăn nhờ ở đậu

    いそうろうする, anh ta đã cho tôi ăn nhờ ở đậu: 彼はわたしを居候させてくれた
  • Ăn năn

    こうかいする - [後悔する], こうかい - [後悔する], くやむ - [悔やむ], くいる - [悔いる], かいしゅん - [改悛] - [cẢi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top