- Từ điển Việt - Nhật
Đám bụi
n
つちけむり - [土煙] - [THỔ YÊN]
- tòa nhà cao ~ tầng chìm trong đám bụi mù mịt: もうもうたる土煙を立てて崩れた_階建ての建物
- cuốn sạch đám bụi bẩn: 激しく土煙を巻き上げる
Xem thêm các từ khác
-
Đám cháy
ファイア -
Đám cưới
ブライダル, けっこんしき - [結婚式], lễ cưới (đám cưới) được tổ chức vào ngày ~ tháng ~: _月_日に~で行われる結婚式,... -
Đám cỏ
ひらしば - [平芝] - [bÌnh chi] -
Đám ma
そうしき - [葬式] -
Đám mây bụi
こうじん - [紅塵] - [hỒng trẦn] -
Đám mây hình nấm
きのこぐも - [茸雲] - [* vÂn] -
Đám mây màu tía
しうん - [紫雲] -
Đám mây xà thấp
ていうん - [低雲] - [ĐÊ vÂn] -
Đám rước
ぎょうれつ - [行列], hôm nay sẽ có một đám rước đèn.: 当日は提灯行列が行われる。 -
Đám tang
そうしき - [葬式], こうじ - [後事], いれいさい - [慰霊祭], ủy thác cho ai đó lo đám tang: (人)に後事を託す, dù không... -
Đám tang nhà Phật
ぶっそう - [仏葬] - [phẬt tÁng] -
Đám tang ở trường học
こうそう - [校葬] - [hiỆu tÁng] -
Đám tiệc
えんかい - [宴会] -
Đám đông
れんちゅう - [連中] - [liÊn trung], ひとで - [人出], ひとだかり - [人だかり], ぐんしゅう - [群集], ぐんしゅう - [群衆],... -
Đám đông người
ひとごみ - [人込み], chúng sẽ làm cho bạn trông cao hơn và làm đôi chân bạn trông dài hơn. Đi đôi giầy kiểu này làm bạn... -
Đáng ao ước
のぞましい - [望ましい] -
Đáng buồn
なげかわしい - [嘆かわしい], thật đáng buồn là ngày càng nhiều thanh niên không nhường chỗ cho người già.: 老人に席を譲らない若者が増えたのは嘆かわしい。 -
Đáng ca ngợi
しゅしょう - [殊勝] -
Đáng chú ý
けっしゅつした - [傑出した], かなり - [可也], ぐんと, だいぶん - [大分], めざましい - [目覚ましい]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.