- Từ điển Việt - Nhật
Đáng ca ngợi
adj
しゅしょう - [殊勝]
Xem thêm các từ khác
-
Đáng chú ý
けっしゅつした - [傑出した], かなり - [可也], ぐんと, だいぶん - [大分], めざましい - [目覚ましい] -
Đáng coi thường
ばか - [馬鹿] -
Đáng ghen tị
うらやましい - [羨ましい] -
Đáng ghét
にくらしい - [憎らしい], にくげ - [憎気] - [tĂng khÍ], にくい - [憎い], きらい - [嫌い], うるさい - [煩い] - [phiỀn],... -
Đáng ghê tởm
にくい - [憎い], にくげ - [憎気] - [tĂng khÍ] -
Đáng giá
ゆういぎ - [有意義], きちょうな - [貴重な], かちある - [価値ある], ねうち - [値打ち], sân của ngôi chùa này đáng để... -
Đáng hy vọng
たのもしい - [頼もしい] -
Đáng khen
しゅしょう - [殊勝] -
Đáng khinh bỉ
ばか - [馬鹿] -
Đáng khâm phục
しゅしょう - [殊勝] -
Đáng kinh sợ
どえらい - [ど偉い] -
Đáng kể
かなりの - [可なりの], いちじるしい - [著しい], ぐんと, しるすべき - [記すべき], だいぶ - [大分], だいぶん - [大分],... -
Đáng lên án
いむ - [忌む], tội ác là vấn đề xã hội đáng lên án: 犯罪は忌むべき社会問題だ -
Đáng lẽ
...でしょう, ...するはずです -
Đáng mong muốn
のぞましい - [望ましい] -
Đáng mến
このましい - [好ましい] -
Đáng nghe
みみより - [耳寄り], có chuyện đáng nghe: 耳寄りな話があるんだ, có chuyện đáng nghe về ( người nào đó): (人)に耳寄りな話がある -
Đáng nghi ngờ
うたがわしい - [疑わしい] -
Đáng ngưỡng mộ
かんしん - [感心] -
Đáng ngờ
ふしん - [不審], うたがわしい - [疑わしい], あやしい - [怪しい], いんちき, một con người đáng ngờ: 疑わしい人物,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.