- Từ điển Việt - Nhật
Đáng kể
Mục lục |
adj
かなりの - [可なりの]
いちじるしい - [著しい]
- Những năm gần đây, công nghiệp điện tử đã đạt được những tiến bộ đáng kể.: 電子工業は近年著しい進歩を遂げた。
ぐんと
- tính phổ biến đã được nâng lên đáng kể: 知名度がぐんと上がる
しるすべき - [記すべき]
だいぶ - [大分]
だいぶん - [大分]
Xem thêm các từ khác
-
Đáng lên án
いむ - [忌む], tội ác là vấn đề xã hội đáng lên án: 犯罪は忌むべき社会問題だ -
Đáng lẽ
...でしょう, ...するはずです -
Đáng mong muốn
のぞましい - [望ましい] -
Đáng mến
このましい - [好ましい] -
Đáng nghe
みみより - [耳寄り], có chuyện đáng nghe: 耳寄りな話があるんだ, có chuyện đáng nghe về ( người nào đó): (人)に耳寄りな話がある -
Đáng nghi ngờ
うたがわしい - [疑わしい] -
Đáng ngưỡng mộ
かんしん - [感心] -
Đáng ngờ
ふしん - [不審], うたがわしい - [疑わしい], あやしい - [怪しい], いんちき, một con người đáng ngờ: 疑わしい人物,... -
Đáng nể
おそるべき - [恐るべき], anh ta là người có tài năng đáng nể.: 彼は恐るべき才能の持ち主だ。 -
Đáng quý
きちょう - [貴重], しゅしょう - [殊勝], kinh nghiệm như thế còn đáng quý hơn cả tiền bạc: そのような経験は金より貴重だ,... -
Đáng sợ
はなはだしい - [甚だしい], こわい - [怖い], おっかない, おそろしい - [恐ろしい], おそるべき - [恐るべき], けんあく... -
Đáng than thở
なげかわしい - [嘆かわしい], thật đáng than thở là ngày càng nhiều thanh niên không nhường chỗ cho người già.: 老人に席を譲らない若者が増えたのは嘆かわしい。 -
Đáng thán phục
かんしん - [感心], bằng con mắt thán phục: 感心した目で -
Đáng thèm muốn
うらやましい - [羨ましい] -
Đáng thương
みじめ - [惨め], しがない, きのどく - [気の毒], かわいそうです - [可愛そうです], かわいそう - [可哀相], おきのどく... -
Đáng thương hại
びんぜん - [憫然] - [mẪn nhiÊn], おきのどく - [お気の毒] - [khÍ ĐỘc], tôi khóc nức nở vì thấy đáng thương hại quá:... -
Đáng thất vọng
ざんねん - [残念] -
Đáng tin
たのもしい - [頼もしい], người đáng tin cậy: 頼もしい人 -
Đáng tin cậy
てがたい - [手堅い], ちゃくじつ - [着実] -
Đáng tiếc
あいにく - [生憎], いかん - [遺憾], いかん - [遺憾], いたましい - [痛ましい], おきのどく - [お気の毒] - [khÍ ĐỘc],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.