- Từ điển Việt - Nhật
Đáng thương hại
adj
びんぜん - [憫然] - [MẪN NHIÊN]
おきのどく - [お気の毒] - [KHÍ ĐỘC]
- tôi khóc nức nở vì thấy đáng thương hại quá: お気の毒で涙が止まらないわ
- đáng thương hại quá: お気の毒な
Xem thêm các từ khác
-
Đáng thất vọng
ざんねん - [残念] -
Đáng tin
たのもしい - [頼もしい], người đáng tin cậy: 頼もしい人 -
Đáng tin cậy
てがたい - [手堅い], ちゃくじつ - [着実] -
Đáng tiếc
あいにく - [生憎], いかん - [遺憾], いかん - [遺憾], いたましい - [痛ましい], おきのどく - [お気の毒] - [khÍ ĐỘc],... -
Đáng tránh xa
いまわしい - [忌まわしい] -
Đáng trông cậy
たのもしい - [頼もしい], người đáng trông cậy: 頼もしい人 -
Đáng xấu hổ
みっともない - [見っともない] -
Đáng yêu
あいすべき - [愛すべき], いじらしい, いとおしい, いとしい - [愛しい], かわいい - [可愛い], かわいらしい - [可愛らしい],... -
Đáng được
たえる - [堪える], không đáng để nghe: 聞くに堪えない -
Đánh (thuế)
かける, chính phủ bắt đầu đánh thuế vào tất cả các mặt hàng nhập khẩu: 政府は輸入品のすべてに税金をかけることにした -
Đánh (đàn)
かなでる - [奏でる] -
Đánh bài
トランプをする, かるたあそびをする - [かるた遊びをする] -
Đánh bóng
けんま - [研磨], けんま - [研磨する], しあげる - [仕上げる], すいこうする - [推敲する], ヒット, みがきあげる - [磨き上げる],... -
Đánh bóng bằng đầu
ヘディング -
Đánh búa
ハマー, ハンマー -
Đánh bạc
かけごと - [賭事] - [ĐỔ sỰ], かけごと - [賭け事] - [ĐỔ sỰ], mất tiền vì đánh bạc: 賭け事で金を失う, kiếm được... -
Đánh bả
どくさつ - [毒殺する], đánh bả chuột: ねずみを毒殺する -
Đánh bẫy
びんにかける - [罠にかける], あざむく - [欺く] -
Đánh bắt cá
ぎょかく - [漁獲], đánh bắt cá để nghiên cứu: 調査漁獲を実施する, đánh bắt cá vô tổ chức: 無秩序な漁獲, hạn...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.