- Từ điển Việt - Nhật
Đánh (đàn)
v
かなでる - [奏でる]
Xem thêm các từ khác
-
Đánh bài
トランプをする, かるたあそびをする - [かるた遊びをする] -
Đánh bóng
けんま - [研磨], けんま - [研磨する], しあげる - [仕上げる], すいこうする - [推敲する], ヒット, みがきあげる - [磨き上げる],... -
Đánh bóng bằng đầu
ヘディング -
Đánh búa
ハマー, ハンマー -
Đánh bạc
かけごと - [賭事] - [ĐỔ sỰ], かけごと - [賭け事] - [ĐỔ sỰ], mất tiền vì đánh bạc: 賭け事で金を失う, kiếm được... -
Đánh bả
どくさつ - [毒殺する], đánh bả chuột: ねずみを毒殺する -
Đánh bẫy
びんにかける - [罠にかける], あざむく - [欺く] -
Đánh bắt cá
ぎょかく - [漁獲], đánh bắt cá để nghiên cứu: 調査漁獲を実施する, đánh bắt cá vô tổ chức: 無秩序な漁獲, hạn... -
Đánh bễ
わる - [割る], ふんさいする - [粉砕する] -
Đánh cho bóng
つやをだす - [つやを出す] -
Đánh chén
おおさけをのむ - [大酒を飲む] -
Đánh chéo
よる - [撚る], ななめにおる - [斜めに織る] -
Đánh chìm
げきちんする - [撃沈する] -
Đánh chết
ブチころす - [ブチ殺す] - [sÁt], なぐりころす - [殴り殺す], Đánh kẻ trộm cho tới tận khi chết: 泥棒をさんざん殴り殺す -
Đánh chồng
かさねうち - [重ね打ち] -
Đánh chớp nhoáng
らいげきせん - [雷激戦] -
Đánh cá
さかなをとる - [魚をとる], ぎょぎょう - [漁業], ぎょかく - [漁獲], khu vực đánh cá: 漁業水域, đánh cá hồi: サケ・マス漁業,... -
Đánh cắp
ぬすむ - [盗む], さぎをはたらく - [詐欺を働く], かすめる - [掠める] -
Đánh cờ
しょうぎをさす - [将棋をさす]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.