- Từ điển Việt - Nhật
Đánh thắng một đối thủ cấp cao hơn
n, exp
おおものぐい - [大物食い] - [ĐẠI VẬT THỰC]
Xem thêm các từ khác
-
Đánh thức
めをさまさせる - [目をさまさせる], おこす - [起こす], nếu nói to như vậy thì sẽ đánh thức em bé dậy mất thôi.: そんな大きな声を出したら赤ん坊を起こしちゃうでしょ。,... -
Đánh thức dậy
さます - [覚ます] -
Đánh tiếng
おおごえをはりあげる - [大声をはり上げる], ことばをかける - [言葉をかける], でんごんする - [伝言する] -
Đánh trung tiện
すかす - [透かす], mày vừa đánh một cái đấy à.: おまえ、透かしたな! -
Đánh truy kích
ついげきせんをやる - [追激戦をやる] -
Đánh tráo
ぬきとる - [抜き取る], するかえる - [する替える] -
Đánh trúng
つきさす - [突き刺す], あてる - [当てる], đánh trúng kiếm vào giữa vạch dấu: その印の真ん中の所に短剣を突き刺す -
Đánh trúng đích
てきちゅう - [的中する], viên đạn của anh ta đã trúng đích.: 彼の弾丸はみごとに的中した。 -
Đánh trả
はんげきする - [反撃する] -
Đánh trống
たいこをうつ - [太鼓を打つ] -
Đánh trống lảng
いいにげる - [言い逃げる] -
Đánh tại gốc
げんせんちょうしゅう - [源泉徴収] - [nguyÊn tuyỀn trƯng thu], khấu trừ phần đã khấu trừ tại nguồn (trưng thu tại gốc,... -
Đánh vào
しんにゅうする - [侵入する], いりこむ - [入り込む], タイプイン -
Đánh véc ni bằng nhựa cánh kiến
シェラックワニス -
Đánh võ
ぶじゅつをねる - [武術を練る] -
Đánh văng
ポール -
Đánh vảy
さかなのうろこをとる - [魚のうろこをとる] -
Đánh vảy gỉ
ケレン, category : 塗装, explanation : 塗装面のサビやホコリや元の塗料などを鉄ヘラやサンドペーパーなどでそぎ落とすこと。///塗工用語。鉄材の錆落とし作業。厳密には新設時の鉄材錆落とし規格にもとづいています。,... -
Đánh vần kana
かなづかい - [仮名遣い], đánh vần kana đúng: 正しい仮名遣い, quy tắc đánh vần kana: 仮名遣いの規則 -
Đánh vật
すもうをとる - [相撲をとる]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.