- Từ điển Việt - Nhật
Đáp ứng nguyện vọng
exp
かなえる - [叶える]
- đáp ứng đủ nguyện vọng của anh ta: 彼のお願いを叶えてあげよう
Xem thêm các từ khác
-
Đáp ứng nhu cầu
じゅようをみたす - [需要を満たす], じゅようをおうとうする - [需要を応答する], かなえる - [叶える], みたす - [満たす],... -
Đáy (lòng, biển, đại dương)
おくそこ - [奥底] - [Áo ĐỂ], đáy lòng: 心の奥底, đáy đại dương: 大洋の奥底, mong muốn nảy sinh từ tận sâu đáy lòng:... -
Đáy (thùng)
エンド -
Đáy biển
かいてい - [海底], うみのそこ - [海の底], うなばら - [海原] - [hẢi nguyÊn], công trình xây dựng đường hầm dưới đáy... -
Đáy biển sâu nhất
かいえん - [海淵] - [hẢi uyÊn] -
Đáy cacte
ロアクランクケース -
Đáy gương
エンド -
Đáy khe
たにそこ - [谷底] - [cỐc ĐỂ], xói mòn lớp đáy thung lũng .: 谷底を浸食する, Đỉnh núi và đáy vực.: 山頂と谷底 -
Đáy lòng
ないしん - [内心], こころのおく - [心の奥], こころ - [心], nói những lời từ đáy lòng: 内心を打ちあける, tài sản... -
Đáy nồi
なべぞこ - [鍋底] - [oa ĐỂ], dính cháy ở đáy nồi: 鍋底に焦げ付く -
Đáy phẳng
ひらぞこ - [平底] - [bÌnh ĐỂ] -
Đáy sàn
フロアボトム -
Đáy sông
かわどこ - [川床] - [xuyÊn sÀng], かわぞこ - [川底] - [hÀ ĐỂ], かてい - [河底] - [hÀ ĐỂ], các nhà khoa học muốn phác... -
Đáy sông khô cạn
かわはら - [川原] - [xuyÊn nguyÊn], những viên đá cuội nằm rải rác dưới đáy sông khô cạn.: 丸石は川原に散らばる -
Đáy thùng
おけのそこ - [桶の底] -
Đáy xoong
なべぞこ - [鍋底] - [oa ĐỂ], dính cháy ở đáy nồi: 鍋底に焦げ付く -
Đâm chết
さしころす - [刺し殺す] -
Đâm chồi
めがでる - [芽が出る] -
Đâm lao
やりをなげる - [槍を投げる] -
Đâm ra sầu muộn
うれえる - [愁える]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.