- Từ điển Việt - Nhật
Đáy lòng
Mục lục |
n
ないしん - [内心]
- nói những lời từ đáy lòng: 内心を打ちあける
こころのおく - [心の奥]
こころ - [心]
- Tài sản lớn nhất đó là một tấm lòng thỏa mãn với những điều dù là nhỏ bé.: 最も大きな財産は、わずかなもので満足できる心。
- lòng trung thành mang lại cho ta danh vọng.: (人)が栄誉を得るに至った忠誠心
Xem thêm các từ khác
-
Đáy nồi
なべぞこ - [鍋底] - [oa ĐỂ], dính cháy ở đáy nồi: 鍋底に焦げ付く -
Đáy phẳng
ひらぞこ - [平底] - [bÌnh ĐỂ] -
Đáy sàn
フロアボトム -
Đáy sông
かわどこ - [川床] - [xuyÊn sÀng], かわぞこ - [川底] - [hÀ ĐỂ], かてい - [河底] - [hÀ ĐỂ], các nhà khoa học muốn phác... -
Đáy sông khô cạn
かわはら - [川原] - [xuyÊn nguyÊn], những viên đá cuội nằm rải rác dưới đáy sông khô cạn.: 丸石は川原に散らばる -
Đáy thùng
おけのそこ - [桶の底] -
Đáy xoong
なべぞこ - [鍋底] - [oa ĐỂ], dính cháy ở đáy nồi: 鍋底に焦げ付く -
Đâm chết
さしころす - [刺し殺す] -
Đâm chồi
めがでる - [芽が出る] -
Đâm lao
やりをなげる - [槍を投げる] -
Đâm ra sầu muộn
うれえる - [愁える] -
Đâm sầm vào
かけこむ - [駆け込む] -
Đâm thủng
かんつう - [貫通], かんつうする - [貫通する], とっかん - [突貫する], パンクチュア, ピンク, cùng đâm thủng nhau: 互いに貫通させ合う,... -
Đâm vào
クラッシュ -
Đâm đầu
あたまをつきあてる - [頭を突き当てる] -
Đâu ra đấy
きちんと, sắp xếp gọn gàng đâu ra đấy: ~整理する -
Đây là những điều tôi nghe được
にょぜがもん - [如是我聞] - [nhƯ thỊ ngà vĂn] -
Đây đó
ところどころ - [所々], かたがた - [方々] -
Đã... rồi
すでに - [既に] -
Đã bao lâu nay
ひさしぶり - [久し振り], ひさしぶり - [久しぶり], ひさしい - [久しい], Đã bao lâu rồi không gặp nhau.: お久しぶりですね。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.