- Từ điển Việt - Nhật
Đâm đầu
adj
あたまをつきあてる - [頭を突き当てる]
Xem thêm các từ khác
-
Đâu ra đấy
きちんと, sắp xếp gọn gàng đâu ra đấy: ~整理する -
Đây là những điều tôi nghe được
にょぜがもん - [如是我聞] - [nhƯ thỊ ngà vĂn] -
Đây đó
ところどころ - [所々], かたがた - [方々] -
Đã... rồi
すでに - [既に] -
Đã bao lâu nay
ひさしぶり - [久し振り], ひさしぶり - [久しぶり], ひさしい - [久しい], Đã bao lâu rồi không gặp nhau.: お久しぶりですね。 -
Đã báo cho biết
きほう - [既報], như đã báo cho biết: 既報のとおり, số liệu đã báo cho biết. : 既報のデータ -
Đã báo cáo
きほう - [既報], như đã báo cáo: 既報のとおり, số liệu đã báo cáo. : 既報のデータ -
Đã có
きせい - [既成], không phải là thứ đã có sẵn: 既成のものでない, phương pháp giải quyết đã có sẵn: 既成の解決方法,... -
Đã có chỗ
ふさがる - [塞がる], chỗ đã có người ngồi.: 座席がふさがっている -
Đã có chồng
けっこん - [結婚] -
Đã có gia đình
きこん - [既婚], người đã có gia đình: 既婚者, người phụ nữ đã có gia đình: 既婚(の)女性, tán tỉnh phụ nữ đã... -
Đã có một thời
かつて - [嘗て] -
Đã có sẵn
きせつ - [既設] -
Đã có tuổi
としとった - [年取った], lão trùm mafia cố rửa tay gác kiếm nhưng đã không thể: 年取ったやくざのボスが足を洗おうとしたがうまくいかなかった,... -
Đã có vợ
けっこん - [結婚] -
Đã cạo
シェープド -
Đã hiệu chỉnh
こうりょう - [校了] -
Đã kết hôn
きこん - [既婚], けっこん - [結婚], người đã kết hôn: 既婚者, người phụ nữ đã kết hôn: 既婚(の)女性, tán tỉnh... -
Đã kết nối
せつぞくされている - [接続されている] -
Đã lâu
ひさしい - [久しい], đã từ lâu lắm trước kia: ~ 以前から
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.