- Từ điển Việt - Nhật
Đã từng
n
かつて - [嘗て]
- đã từng nhìn: 嘗て見たことがある
- đã từng có lò phản ứng hạt nhân ở đâu đó: かつて~にあった原子炉
ある - [在る]
- Anh đã từng đi Hokkaido bao giờ chưa ?: 北海道へ行ったことがありますか。
Xem thêm các từ khác
-
Đã về đấy à
おかえりなさい - [お帰りなさい], おかえり - [お帰り] -
Đã về đấy à (cách nói lịch sự)
おかえりなさい - [お帰りなさい], anh đã về rồi à ! chúng tôi đã rất nhớ anh (rất buồn khi vắng anh): お帰りなさい、あなたがいなくて寂しかったです -
Đã về đấy à (cách nói thân mật)
おかえり - [お帰り] -
Đã xem hàng
けんさずみ - [検査済み] -
Đã đăng ký
とうろくずみ - [登録済] - [ĐĂng lỤc tẾ], bài phóng sự được tiến hành do nhóm ~ người có liên quan đến các phương... -
Đã được cài đặt
どうにゅうずみ - [導入済み] -
Đã được thuần hoá
なれた - [馴れた] - [thuẦn] -
Đã được xử lý
しょりずみ - [処理済み] -
Đã được định nghĩa
かくてい - [確定] -
Đã đến lúc
しおどき - [潮時], Đã đến lúc tôi rút lui khỏi giới chính trị.: 今が政界から身を引く潮時。 -
Đã định trước
とくてい - [特定], mục tiêu đã định: 特定の目じるし -
Đãi bôi
よろこんでしょうたいする - [喜んで招待する] -
Đãi gạo
こめをあらう - [米を洗う], おこめをとぐ - [お米を研ぐ], vo hộ tôi gạo được không (đãi gạo hộ tôi được không):... -
Đãi ngộ
たいぐうせいど - [待遇制度], たいぐう - [待遇], あつかう - [扱う] -
Đãi ngộ miễn thuế
めんぜいたいぐう - [免税待遇], めんぜいあつかい - [免税扱い] -
Đãng trí
けんぼうしょう - [健忘症], けんぼう - [健忘], うっかり, アルツハイマー, うっとりする, うわのそら - [うわの空],... -
Đãy tiền
さいふ - [財布] -
Đè bẹp
スケルチ -
Đè chết ai
ひきころす - [ひき殺す] -
Đè nén
しずめる - [鎮める]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.