- Từ điển Việt - Nhật
Đông Nam Á
n
とうなんアジア - [東南アジア]
- Chúng tôi có nhiều sinh viên đến từ Đông Nam Á trong ký túc xá.: この学生寮には、東南アジアから来た学生が大勢いる。
- Chính sách hậu chiến của Nhật đối với các nước Đông Nam Á: 東南アジアに対する戦後日本の外交指針
とうなんあ - [東南亜] - [ĐÔNG NAM Á]
Xem thêm các từ khác
-
Đông Nam Đông
とうなんとう - [東南東], ở Đông - đông nam: 東南東にある, hướng về Đông - đông nam: 東南東へ向かって -
Đông Phi
ひがしアフリカ - [東アフリカ] - [ĐÔng], bờ biển Đông phi: 東アフリカ海岸海流, cộng đồng kinh tế Đông phi: 東アフリカ共同市場 -
Đông Tây
とうざい - [東西], thành phố trải dài từ Đông sang tây: 道は東西に延びている, con đường tơ lụa đã làm giao thoa hai... -
Đông Tây Nam Bắc
とうざいなんぼく - [東西南北] - [ĐÔng tÂy nam bẮc] -
Đông bán cầu
とうはんきゅう - [東半球] -
Đông bắc
ほくとう - [北東] - [bẮc ĐÔng], とうほく - [東北] - [ĐÔng bẮc], きたひがし - [北東] - [bẮc ĐÔng], một trăm mét về... -
Đông bắc bắc
ほくほくとう - [北北東] -
Đông chắc
かちかち, Đậu phụ đông chắc lại.: 豆腐が~にこおる。 -
Đông cung
とうぐうごしょ - [東宮御所] - [ĐÔng cung ngỰ sỞ], とうぐう - [東宮] - [ĐÔng cung] -
Đông cứng lại
かたまる - [固まる], こる - [凝る] - [ngƯng], đông cứng ở khu vực đó: その場で固まる, đông cứng lại thành khối: グループで固まる,... -
Đông dân
ちょうたいこく - [超大国] -
Đông hè
かんしょ - [寒暑] -
Đông hải
とうかい - [東海] - [ĐÔng hẢi], cuộc sống ở hai bên bờ biển Đông hải và tây hải có những gì khác nhau?: 東海岸と西海岸の両方で暮らしてみてどのような違いがありますか? -
Đông kỳ
とうき - [冬期] -
Đông lạnh
れいとうの - [冷凍の], くんせい - [燻製] - [* chẾ], こる - [凝る] - [ngƯng], thịt đông lạnh: 冷凍の肉 -
Đông nghẹt
うようよ, (người, con vật gì đó) đông cứng, đông nghẹt: (人・動物が)うようよしている -
Đông phong
ひがしかぜ - [東風] - [ĐÔng phong], とうふう - [東風] - [ĐÔng phong], cơn gió phía Đông mang hơi nước ấm áp từ mặt biển... -
Đông phương
とうほう - [東方] -
Đông phương học
オリエンタリズム -
Đông y
とうよういがく - [東洋医学]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.