- Từ điển Việt - Nhật
Được chôn cất
Mục lục |
v
まいぼつする - [埋没する]
うまる - [埋まる]
うずまる - [埋まる]
Xem thêm các từ khác
-
Được chấp nhận
とおる - [通る] -
Được chụp
とれる - [取れる], うつる - [写る], あげられる, tấm ảnh này chụp rất đẹp: 写真がよく取れています -
Được chữa
なおる - [直る] -
Được chỉ dẫn tham khảo
クロスリファレンスけいしき - [クロスリファレンス形式] -
Được coi
とおる - [通る], người đó (mặc dù không phải là nhà khoa học) được coi là một nhà khoa học.: あの人は(学者でもないのに)学者として通っている。 -
Được coi là
みなされる - [見なされる] -
Được cung cấp
そなわる - [具わる] -
Được cung cấp bởi (luồng tiền mặt)
そうしゅつ - [創出], category : 財政 -
Được cuộn
ワウンド -
Được cài đặt sẵn
いったいがた - [一体型], くみこみ - [組み込み], くみこみ - [組込み], とうごう - [統合], ビィルトイン -
Được căn chỉnh cuối
まつそろえ - [末揃え] -
Được căn chỉnh xung quanh
していもじそろえ - [指定文字そろえ] -
Được cải lão hoàn đồng
よみがえる - [甦る] -
Được cấp phép
きょにんかをもつ - [許認可を持つ] -
Được cập nhật
へんこうとなる - [変更となる] -
Được cứu sống
たすかる - [助かる], cơ hội được cứu sống là 50%: 助かる見込みは五分五分 -
Được dạy
おそわる - [教わる], tôi được thày yamano dạy tuần một buổi piano.: 私は週1回山野先生にピアノを教わった。 -
Được dọn dẹp
かたづく - [片付く], căn phòng được dọn dẹp ngăn nắp: 部屋はきちんとかたづいていた -
Được dựng lại
おこる - [興る], はんえいする - [繁栄する] -
Được dựng nên
たつ - [建つ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.