- Từ điển Việt - Nhật
Được lưu trong bộ đệm
Tin học
バッファづき - [バッファ付き]
Xem thêm các từ khác
-
Được miễn
まぬかれる - [免れる] - [miỄn], được miễn trách nhiệm: 責任を免れる -
Được miễn phí
フリー -
Được miễn thuế thu nhập cá nhân, thu nhập doanh nghiệp
こじんしょとくぜい、きぎょうしょとくぜいのめんぜいをうける - [個人所得税、企業所得税の免税を受ける] -
Được mạ
クラッド -
Được nghỉ hưu
ていねんをむかえる - [定年を迎える], tôi sắp đến thời kì nghỉ hưu: もうじき定年を迎える。, ngày làm việc cuối... -
Được nhận
おびる - [帯びる] -
Được nâng lên
たかまる - [高まる] -
Được nối
ふくごう - [複合] -
Được nới lỏng
やわらぐ - [和らぐ], quy chế được nới lỏng: 〔緊張・規制・規律などが〕 和らぐ -
Được pha lẫn
まぜる - [交ぜる] -
Được phát hiện ra
あらわれる - [表れる] -
Được phép
きょにんかをもつ - [許認可を持つ], きょかをえる - [許可を得る], か - [可], ことができる, lái xe được phép rời... -
Được phủ
クラッド -
Được phối hợp
ふくごう - [複合] -
Được sinh nơi cao quý
うまれのよい - [生まれの良い] - [sinh lƯƠng] -
Được sinh ra
うまれる - [生まれる], khi bạn sáng tác một ca khúc bằng âm dài hay âm ngắn, cảm xúc bạn tạo ra cho mỗi âm là khác nhau.:... -
Được sản xuất trong nước
ホームプロジュースト, ホームメード -
Được sắp xếp một cách có trật tự
そろう - [揃う], anh ta có một bộ sưu tập các tác phẩm mỹ thuật của trung quốc.: あの人の所には中国の美術品がよくそろっている. -
Được sắp xếp vào trật tự
ととのう - [整う] -
Được sắp đặt
ととのう - [整う]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.