- Từ điển Việt - Nhật
Được truyền bá
exp
つたわる - [伝わる]
- Phật giáo được truyền bá vào Nhật Bản khoảng giữa thế kỷ thứ 6: 仏教は 6 世紀半ば日本に伝わった.
- Tin đồn anh ta ly hôn được truyền từ người này sang người khác: 彼らが離婚したといううわさが口から口へ伝わっていった.
Xem thêm các từ khác
-
Được tráng
クラッド -
Được trồng
うわる - [植わる] -
Được trộn
まじる - [混じる], まざる - [混ざる] -
Được trộn vào với nhau
まぜる - [交ぜる] -
Được tạo sẵn
きせつ - [既設] -
Được vui lòng
かんしんをかう - [歓心を買う], làm người khác vui lòng bằng ~: ~で(人)の歓心を買う, làm vui lòng cử tri bằng những... -
Được vận hành bằng tay
マニュアルオペレーテッド -
Được xác định
かくてい - [確定] -
Được xây dựng
たつ - [建つ] -
Được xông hơi
むれる - [蒸れる] -
Được xếp
ならぶ - [並ぶ], các cửa hàng mọc san sát trên con phố được lát gạch đỏ.: 赤レンガが敷き詰められた街路に店が並ぶ。 -
Được xếp vào nhóm
あてはまる - [当てはまる] -
Được yêu cầu
とわれる - [問われる], category : 財政 -
Được yêu mến
こいしい - [恋しい] -
Được yêu quý
こいしい - [恋しい] -
Được áp dụng
あてはまる - [当てはまる], つうよう - [通用する], lý thuyết này được áp dụng vào mọi trường hợp: この理論はすべての事実に当てはまる,... -
Được đông đảo người yêu thích
にんき - [人気] - [nhÂn khÍ], dịch vụ sử dùng điện thoại di động kết nối internet đang được đông đảo mọi người... -
Được đăng
のる - [載る], sự kiện này được đăng tải trên báo asahi ngày hôm nay.: 今日の朝日新聞にその事件が載っている -
Được đưa lên
のる - [載る], được đưa lên báo: 新聞に載る -
Được đưa ra
のぼる - [登る]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.