- Từ điển Việt - Nhật
Được yêu quý
adj
こいしい - [恋しい]
Xem thêm các từ khác
-
Được áp dụng
あてはまる - [当てはまる], つうよう - [通用する], lý thuyết này được áp dụng vào mọi trường hợp: この理論はすべての事実に当てはまる,... -
Được đông đảo người yêu thích
にんき - [人気] - [nhÂn khÍ], dịch vụ sử dùng điện thoại di động kết nối internet đang được đông đảo mọi người... -
Được đăng
のる - [載る], sự kiện này được đăng tải trên báo asahi ngày hôm nay.: 今日の朝日新聞にその事件が載っている -
Được đưa lên
のる - [載る], được đưa lên báo: 新聞に載る -
Được đưa ra
のぼる - [登る] -
Được đặt lên
のる - [載る], được đặt lên giá: 棚の上に載っている -
Được đặt lại cho đúng vị trí hoặc trật tự
ととのう - [整う], chắc phải mất 1 năm để chuẩn bị cho vai diễn đó: この役を演ずる準備が整うのに1年かかるだろう。 -
Được đặt ra
のぼる - [登る] -
Được đặt trong trật tự
まとまる - [纏まる], những ý tưởng được sắp xếp: まとまった考え, cuối cùng thì những ý tưởng của tôi cũng đã... -
Được đặt tên
なまえつき - [名前付き] -
Được đề cử
あがる - [挙がる], tên được đề cử vào vị trí quan trọng: 主要候補として名前が挙がる -
Được đề cử Oscar
あかでみーしょうこうほにすいせんされる - [アカデミー賞候補に推薦される], cô ấy được đề cử oscar.: 彼女はアカデミー賞候補に推薦された。 -
Được đồng bộ hoá
どうきがとれている - [同期が取れている] -
Được định nghĩa trước
くみこみ - [組込み] -
Được ướp muối nhạt
ひとしお - [一塩] - [nhẤt diÊm] -
Đạc lạc
ながれだま - [流れ弾] -
Đại Hùng Tinh
ほくとせい - [北斗星], ほくとしちせい - [北斗七星] -
Đại Tây Dương
たいせいよう - [大西洋] -
Đại biểu
だいひょう - [代表] -
Đại biểu quốc hội
ぎいん - [議員]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.