- Từ điển Việt - Nhật
Đầy chặt
adv
ぎっしり
ぎゅうぎゅう
- Xe tải hạng nhỏ tống đầy chặt những người dân di cư bất hợp pháp: 不法移民でぎゅうぎゅう詰めになった小型トラック
- Trong trạng thái bị nhồi đầy chặt: ぎゅうぎゅう詰めの状態
Xem thêm các từ khác
-
Đẩy
こじあける - [こじ開ける], かぶせる - [被せる], かきわける - [かき分ける], おす - [押す], プッシング, プッシュ,... -
Đẫm
ぬれる - [濡れる], mắt đẫm lệ: 涙に濡れた目 -
Đậm
のうこう - [濃厚], しつこい, こい - [濃い], ボールド, màu sắc đậm: 濃厚な色, có vị đậm đà: ~味付け -
Đập
わる - [割る], やぶる - [破る], ぶんなぐる - [ぶん殴る], ダム, たたく - [叩く] - [khẤu], くだく - [砕く], うつ - [打つ],... -
Đậu
まめ - [豆] - [ĐẬu], さやえんどう, あおえんどう - [青豌豆] - [thanh * ĐẬu], とまる - [止まる], chim đậu trên cành cây:... -
Đậu hà lan
サヤエンドウ -
Đậu hơi
エアゲート -
Đậy
おおいかくす - [覆い隠す] -
Đắm
ちんぼつする - [沈没する], しずむ - [沈む] -
Đắng
くみ - [苦味], にがい - [苦い], có vị đắng: 苦味がある, vị đắng ít hơn so với cái gì: ~より苦味が少ない, hoa quả... -
Đắp
かける - [掛ける] -
Đắp chăn
もうふをかける - [毛布を掛ける] -
Đắt
こうじき - [高直] - [cao trỰc], こうか - [高価], たかい - [高い] -
Đắt đỏ
こうじき - [高直] - [cao trỰc], こうか - [高価], きちょう - [貴重] -
Đằm
ふおんな - [不穏な], ぬれる - [濡れる], ちどんな - [遅鈍な] -
Đằng sau
あと - [後], うしろ - [後ろ], こうほう - [後方], バック, bóng ở chỗ nào thế nhỉ? a, thấy rồi. nó ở đằng kia kìa.... -
Đằng trước
まえ - [前], ぜんほう - [前方] -
Đằng đẵng
ながびく - [長びく], ちょうき - [長期], そちら, けいぞくてき - [継続的] -
Đẳng
ひとしい - [等しい], どうとうの - [同等の], とうきゅう - [等級] -
Đặc
こおる - [凍る], こい - [濃い], スチッフ, ソリッド, こたい - [固体]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.