- Từ điển Việt - Nhật
Đắng
n
くみ - [苦味]
- có vị đắng: 苦味がある
- vị đắng ít hơn so với cái gì: ~より苦味が少ない
- hoa quả có vị đắng: 苦味のある果物
- bia có vị đắng mạnh: 苦味の強いビール
にがい - [苦い]
- Trong tình yêu khởi đầu là sự ngọt ngào và kết thúc là sự cay đắng: 恋は、始まりは甘美だが、終わりは苦い
- Sự khổ cực rất cay đắng nhưng kết quả ngọt ngào: 苦しみは苦いが、その果実は甘い
- Biểu hiện bộ mặt cay đắng đối với~: (~に対して)苦い顔をする
- Nhận được bài học cay đắng từ ~: ~から苦い教訓を得る
Xem thêm các từ khác
-
Đắp
かける - [掛ける] -
Đắp chăn
もうふをかける - [毛布を掛ける] -
Đắt
こうじき - [高直] - [cao trỰc], こうか - [高価], たかい - [高い] -
Đắt đỏ
こうじき - [高直] - [cao trỰc], こうか - [高価], きちょう - [貴重] -
Đằm
ふおんな - [不穏な], ぬれる - [濡れる], ちどんな - [遅鈍な] -
Đằng sau
あと - [後], うしろ - [後ろ], こうほう - [後方], バック, bóng ở chỗ nào thế nhỉ? a, thấy rồi. nó ở đằng kia kìa.... -
Đằng trước
まえ - [前], ぜんほう - [前方] -
Đằng đẵng
ながびく - [長びく], ちょうき - [長期], そちら, けいぞくてき - [継続的] -
Đẳng
ひとしい - [等しい], どうとうの - [同等の], とうきゅう - [等級] -
Đặc
こおる - [凍る], こい - [濃い], スチッフ, ソリッド, こたい - [固体] -
Đặc biệt
ひじょう - [非常], とくべつ - [特別], とくしゅ - [特殊], スペシャル, かくべつ - [格別], かくべつに - [格別に], きわめて... -
Đặc cách
れいがいばあい - [例外場合], とくべつのしやで - [特別の視野で] -
Đặc lợi
とくべつりけん - [特別利権], けんり - [権利] -
Đặc sản
めいぶつ - [名物], とくさんぶつ - [特産物], とくさん - [特産], おみやげ - [お土産], アボリジニー, せんもんひん... -
Đặt
ふせる - [伏せる], ていきする - [提起する], ちゅうもん - [注文する], すえる - [据える], かける - [懸ける], おく -... -
Đẻ
うみ - [産み] - [sẢn], うみだす - [生み出す], うむ - [産む], うむ - [生む], しゅっさんする - [出産する], chim cukoo đẻ... -
Đẽo
かじりつく, かたちづくる - [形づくる], けんまする - [研磨する], つけておく -
Đế
そこ - [底], サドル, スラスト, ソール, トレッド -
Đế nặng
ヘビーフット -
Đếm
られつ - [羅列する], よむ - [詠む], まいきょする - [枚挙する], かぞえる - [数える], カウント, かずにいれる - [数に入れる],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.