- Từ điển Việt - Nhật
Đến chỗ tận cùng
exp
つきあたる - [突き当たる]
- đến tận cùng giới hạn căn bản: 根本的な限界に突き当たる
Xem thêm các từ khác
-
Đến dự
しゅっせきする - [出席する] -
Đến giờ
じかんになる - [時間になる] -
Đến gần
せっきんする - [接近する], せまる - [迫る], ちかづく - [近づく], ちかづく - [近付く], quân địch đã đến gần: 敵が迫る -
Đến gần để hỏi chuyện
はなしかける - [話し掛ける] -
Đến lúc này
いまさら - [今更], Đến lúc này mới xin lỗi thì muộn rồi.: 今更謝ってはだめだ。, Đến lúc này mới nói những điều... -
Đến muộn
おくれてくる - [遅れて来る], おくれる - [後れる], おくれる - [遅れる], おそくくる - [遅く来る], ちこく - [遅刻する],... -
Đến mức
そんなに -
Đến nay
いままで - [今まで] -
Đến như thế
あんなに, khéo phải cắt lại cỏ thôi. nhìn sân vườn của nhà hàng xóm đẹp như thế kia cơ mà. vườn nhà ta cũng phải... -
Đến như vậy
そんなに -
Đến nơi
とうちゃく - [到着する], おみえになる - [お見えになる], いたる - [至る], cái gì đã khiến anh đến tokyo thế (cơn gió... -
Đến thăm
らいほう - [来訪する], ほうもん - [訪問する], うかがう - [伺う], chủ nhật tới tôi đến thăm nhà bác có được không ?:... -
Đến thế
そんなに, nóng đến thế cơ à?: そんなに熱いですか。 -
Đến đâu
どこまで -
Đề bài
ひょうだい - [標題] -
Đề bên ngoài
ひょうき - [表記する] -
Đề bạt
ひきあげる - [引き上げる], ばってきする - [抜擢する], あげる - [上げる] -
Đề cao
こうようする - [高揚する], きょうちょうする - [強調する] -
Đề cương
ようりょう - [要領], てきよう - [摘要], あらまし, あらすじ - [粗筋], アウトライン, たいこう - [大綱], soạn thảo/phác... -
Đề cập
げんきゅう - [言及], げんきゅう - [言及する], についてはなす - [について話す], ふれる, đề cập một cách gián tiếp...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.