Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Đề cập

Mục lục

n

げんきゅう - [言及]
đề cập một cách gián tiếp nhưng rõ ràng: ~への間接的ではあるが明確な言及
nhắc đến (đề cập đến) trong bài nói: スピーチの中での言及
nói đến (đề cập đến) cái gì đó không được phổ biến: 嫌われている~についての言及
xem xét sự gia tăng về con số được nhắc đến (đề cập tới): 言及された数字の増加を考える
げんきゅう - [言及する]
chỉ nhắc đến (đề cập tới, nhắc tới, đề cập đến) trong hai, ba trang: 2~3ページについてだけ言及する
đề cập thêm về: ~についてさらに言及する
nói đến (đề cập tới, nói tới, đề cập đến) cái gì một cách cụ thể: ~について具体的に言及する
nhắc đến (đề cập tới, nói tới, đề cập đến) nhiều lần về ~: ~
についてはなす - [について話す]
ふれる

Xem thêm các từ khác

  • Đề cập sau

    こうじゅつ - [後述] - [hẬu thuẬt], こうじゅつする - [後述する], như sẽ đề cập sau đây: 後述のとおり, phần chi tiết...
  • Đề cập sau đây

    こうじゅつする - [後述する]
  • Đề cập tới

    げんきゅう - [言及する], いいおよぶ - [言い及ぶ], chỉ nhắc đến (đề cập tới, nhắc tới, đề cập đến) trong hai,...
  • Đề cập đến

    げんきゅう - [言及する], いいおよぶ - [言い及ぶ], chỉ nhắc đến (đề cập tới, nhắc tới, đề cập đến) trong hai,...
  • Đề cập đến...

    といえば - [と言えば]
  • Đề cập ở sau

    こうじゅつする - [後述する]
  • Đề cử

    すいきょする - [推挙する], あげる - [上げる], đề cử cử tri: 候補者を~
  • Đề kháng

    ていこう - [抵抗する]
  • Đề khởi

    ていき - [提起], bắt đầu với việc đưa ra những vấn đề quan trọng: 重要な問題の提起から始まる, có rất nhiều vấn...
  • Đề mục

    だいもく - [題目]
  • Đề nghị

    もうしこむ - [申し込む], たのむ - [頼む], すすめる - [薦める], こう - [請う], リクエスト, もうしこみ - [申込], tôi...
  • Đề nghị giao

    ひきわたしていきょう - [引渡し提供], ひきわたしていきょう - [引渡提供], category : 対外貿易
  • Đề nghị khiếm nhã

    おばはる - [お婆はる]
  • Đề nghị thay đổi kỹ thuật

    ぎじゅつへんこうていあん - [技術変更提案]
  • Đề nghị thực hiện nghĩa vụ

    べんさいのていきょう - [弁済の提供]
  • Đề nghị trả tiền

    しはらいていきょう - [支払い提供], しはらいせいきゅう - [支払い請求], category : 対外貿易
  • Đề ngày lùi về sau

    さきつけ - [先付け], さきづけ - [先付け], category : 対外貿易
  • Đề ngày lùi về trước

    まえひつけ - [前日付け], まえひづけ - [前日付], category : 対外貿易
  • Đề phòng

    ふせぐ - [防ぐ], せんけん - [先見], ぼうし - [防止する], よぼうする - [予防する], quan sát kiểm tra và đề phòng sự...
  • Đề thi

    てすともんだい - [テスト問題], các thầy cô đang chuẩn bị đề thi.: 先生方はテスト問題の準備をしている。
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top