- Từ điển Việt - Nhật
Đề cập đến
v
げんきゅう - [言及する]
- chỉ nhắc đến (đề cập tới, nhắc tới, đề cập đến) trong hai, ba trang: 2~3ページについてだけ言及する
- đề cập thêm về: ~についてさらに言及する
- nói đến (đề cập tới, nói tới, đề cập đến) cái gì một cách cụ thể: ~について具体的に言及する
- nhắc đến (đề cập tới, nói tới, đề cập đến) nhiều lần về ~: ~
いいおよぶ - [言い及ぶ]
- đề cập đến cả vấn đề tình hình nội bộ (nội tình) công ty: 会社の内情にまで言い及ぶ
Xem thêm các từ khác
-
Đề cập đến...
といえば - [と言えば] -
Đề cập ở sau
こうじゅつする - [後述する] -
Đề cử
すいきょする - [推挙する], あげる - [上げる], đề cử cử tri: 候補者を~ -
Đề kháng
ていこう - [抵抗する] -
Đề khởi
ていき - [提起], bắt đầu với việc đưa ra những vấn đề quan trọng: 重要な問題の提起から始まる, có rất nhiều vấn... -
Đề mục
だいもく - [題目] -
Đề nghị
もうしこむ - [申し込む], たのむ - [頼む], すすめる - [薦める], こう - [請う], リクエスト, もうしこみ - [申込], tôi... -
Đề nghị giao
ひきわたしていきょう - [引渡し提供], ひきわたしていきょう - [引渡提供], category : 対外貿易 -
Đề nghị khiếm nhã
おばはる - [お婆はる] -
Đề nghị thay đổi kỹ thuật
ぎじゅつへんこうていあん - [技術変更提案] -
Đề nghị thực hiện nghĩa vụ
べんさいのていきょう - [弁済の提供] -
Đề nghị trả tiền
しはらいていきょう - [支払い提供], しはらいせいきゅう - [支払い請求], category : 対外貿易 -
Đề ngày lùi về sau
さきつけ - [先付け], さきづけ - [先付け], category : 対外貿易 -
Đề ngày lùi về trước
まえひつけ - [前日付け], まえひづけ - [前日付], category : 対外貿易 -
Đề phòng
ふせぐ - [防ぐ], せんけん - [先見], ぼうし - [防止する], よぼうする - [予防する], quan sát kiểm tra và đề phòng sự... -
Đề thi
てすともんだい - [テスト問題], các thầy cô đang chuẩn bị đề thi.: 先生方はテスト問題の準備をしている。 -
Đề tài
わだい - [話題], テーマ, だいざい - [題材], しゅだい - [主題], かだい - [課題], しょう - [章], トピック, đề tài nghiên... -
Đề tên
しょめい - [署名] -
Đề xi
デシ -
Đề xi ben
デシベル
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.