- Từ điển Việt - Nhật
Đền
Mục lục |
n
ほしょうする - [補償する]
パゴダ
ばいしょうする - [賠償する]
せいどう - [聖堂]
じんじゃ - [神社]
じいん - [寺院]
- Ngôi đền có kiến thiết tinh xảo: 造りの精巧な寺院
- Hàng nghìn khách tham quan đến thăm ngôi đền này mỗi năm, đây là ngôi đền nổi tiếng ở Nhật Bản: 年何千人もの観光客がこのお寺を訪れ、恐らく日本で最も有名な寺院でしょう。
かわり - [代わり]
うめあわせ - [埋め合わせ] - [MAI HỢP]
- Xin lỗi, chị sẽ đền cho cậu vào ngày mai được không? : ごめん。この埋め合わせは明日するよ、いいだろ?
いずもたいしゃ - [出雲大社]
Xem thêm các từ khác
-
Đền tội
つみをつぐなう - [罪を償う] -
Đọ
ひかくする - [比較する], くらべる - [比べる], きょうそうする - [競争する], đọ sức: 根気をくらべる -
Đọa đầy
ぎゃくたい - [虐待] -
Đọng
とまる - [留まる], まとまる - [纏まる], よどむ - [澱む], nước đọng: 澱んだ水 -
Đọng lại
ためる - [溜める], たまる - [溜まる] -
Đỏ
レッド, こううん - [幸運], あかい - [赤い], rượu tràn để lại vết bẩn mờ trên tấm thảm đỏ.: こぼれたワインが赤いじゅうたんの上にぼんやりとしたしみになって残った -
Đờ
むかんかくな - [無感覚な], のろまな, つかれた - [疲れた], がんこな - [頑固な], かたい - [硬い] -
Đờ mặt
ばかになる -
Đời
きしゅ - [機種], せいせい - [生成], せいぞんきかん - [生存期間] -
Đờm
たん - [痰], たん, つば - [唾] -
Đờn
げんがっき - [弦楽器] -
Đỡ
ささえる - [支える], うけとめる - [受け止める], ステー, ブレース, dùng cột đỡ mái nhà: 柱で屋根を支える -
Đỡ đần
えんじょする - [援助する] -
Đợi
まつ - [待つ], ウエーチング, chờ đợi điện thoại gọi đến từ _vào bất cứ lúc nào.: ~からの電話をもうかかってきてもいい頃だと期待して待つ -
Đụ
エッチをする -
Đục
にごった - [濁った], せんこうする - [穿孔する], あける - [開ける], にごる - [濁る], のみ, チズル, チズルオフ, ドリフト,... -
Đụng
しょうとつする - [衝突する], おしのける - [押しのける], つきあたる - [突き当たる], とおざける - [遠ざける] -
Đủ
たくさん - [沢山], じゅうぶんな - [充分な], けっこう - [結構], たりる - [足りる], たる - [足る], cãi nhau thế là đủ... -
Đức phật
ほとけさま - [仏様] -
Đứng
とまる - [止まる], たてる - [立てる], たつ - [立つ], きりつ - [起立する], dựng đứng quả trứng.: 卵を立てる, tôi đã...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.