- Từ điển Việt - Nhật
Địa bàn thống kê
Kinh tế
とうけいりょういき - [統計領域]
- Category: 対外貿易
Xem thêm các từ khác
-
Địa chí
ちし - [地誌] -
Địa chính
とちだいちょう - [土地台帳] -
Địa chấn
じしん - [地震] -
Địa chất
ちしつ - [地質], anh ấy đã học ngành địa chất học ở trường đại học.: 彼は大学で地質学を勉強した, Ảnh hưởng... -
Địa chất học
ちしつがく - [地質学] -
Địa chủ
ぬし - [主], じぬし - [地主], おおや - [大屋], địa chủ giàu có: 金持ちの農場主 -
Địa chỉ-(N)-được gọi
ちゃっこがわNアドレス - [着呼側Nアドレス] -
Địa chỉ bản ghi vật lý
ぶつりレコードアドレス - [物理レコードアドレス] -
Địa chỉ bộ nhớ
メモリアドレス -
Địa chỉ chỉ mục
インデックスつきアドレス - [インデックス付きアドレス] -
Địa chỉ cơ sở
きていアドレス - [基底アドレス], ベースアドレス -
Địa chỉ cơ sở của dữ liệu
データのきていアドレス - [データの基底アドレス] -
Địa chỉ của người thuê bao
かにゅうしゃアドレス - [加入者アドレス] -
Địa chỉ của người đăng ký
かにゅうしゃアドレス - [加入者アドレス] -
Địa chỉ email
Eメールアドレス -
Địa chỉ giao diện
インタフェースアドレス -
Địa chỉ gián tiếp
かんせつアドレス - [間接アドレス] -
Địa chỉ hiển thị
じゅうきょひょうじ - [住居表示] -
Địa chỉ hiện tại
げんじゅうしょ - [現住所], tôi đã gọi điện thoại cho tất cả học sinh trong danh bạ để xác nhận chỗ ở hiện tại... -
Địa chỉ hoá
アドレシング
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.