- Từ điển Việt - Nhật
Địa chỉ tức thời
Tin học
そくちアドレス - [即値アドレス]
Xem thêm các từ khác
-
Địa chỉ vật lý
ぶつりアドレス - [物理アドレス], ぶつりばんち - [物理番地] -
Địa chỉ điện tín
でんりゃく - [電略], でんしんりゃくごう - [電信略号] -
Địa chỉ đã được chỉ mục hoá
しひょうつきアドレス - [指標付きアドレス] -
Địa chỉ đích
あてさきアドレス - [宛先アドレス] -
Địa chỉ được định vị lại
さいはいちかのうアドレス - [再配置可能アドレス] -
Địa chỉ ảo
かそうアドレス - [仮想アドレス] -
Địa cầu
ちきゅう - [地球] -
Địa danh
ちめい - [地名], cuộc họp nhóm chuyên gia của liên hiệp quốc về tên địa danh.: 国連地名専門家グループ会合, từ điển... -
Địa giới
きょうかい - [境界] -
Địa hình
ちけい - [地形] - [ĐỊa hÌnh], レリーフ, Địa hình đá vôi do không chịu sự tác động của băng hà.: 氷河作用を受けていないチョーク地形,... -
Địa linh
ちれい - [地霊] - [ĐỊa linh] -
Địa lôi
じらい - [地雷] -
Địa lý
ちり - [地理], anh ấy hỏi một cậu bé là bưu điện nằm ở đâu vì không thông thuộc địa lý của ngôi làng.: 彼はその村の地理に詳しくなかったので、郵便局はどこかと少年に尋ねた,... -
Địa lý học
ちりがく - [地理学] - [ĐỊa lÝ hỌc], bạn có thể định nghĩa giúp tôi thế nào là địa lí học được không?: 地理学というものを定義していただけませんか。 -
Địa lý máy tính
コンピュータージオグラフィックス -
Địa ngục
ヘル, ならく - [奈落] - [nẠi lẠc], じごく - [地獄], インフェルノ, tống ai đó xuống dưới tầng địa ngục: (人)を奈落の底へ突き落とす,... -
Địa ngục thi cử
じゅけんじごく - [受験地獄] -
Địa phương
ちほう - [地方] - [ĐỊa phƯƠng], じもと - [地元], きょうど - [郷土], ローカル, きょくしょ - [局所], きょくしょてき... -
Địa phương hoá
ローカライズ -
Địa phận
テリトリー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.