- Từ điển Việt - Nhật
Địa lý máy tính
Tin học
コンピュータージオグラフィックス
Xem thêm các từ khác
-
Địa ngục
ヘル, ならく - [奈落] - [nẠi lẠc], じごく - [地獄], インフェルノ, tống ai đó xuống dưới tầng địa ngục: (人)を奈落の底へ突き落とす,... -
Địa ngục thi cử
じゅけんじごく - [受験地獄] -
Địa phương
ちほう - [地方] - [ĐỊa phƯƠng], じもと - [地元], きょうど - [郷土], ローカル, きょくしょ - [局所], きょくしょてき... -
Địa phương hoá
ローカライズ -
Địa phận
テリトリー -
Địa phủ
じごく - [地獄] -
Địa thế
ちせい - [地勢] -
Địa trung hải
ちちゅうかい - [地中海] - [ĐỊa trung hẢi] -
Địa trục
ちじく - [地軸] -
Địa tầng
ちそう - [地層] - [ĐỊa tẦng], phát hiện địa tầng đầu tiên của kỷ nguyên đại trung sinh trong kỷ phấn trắng: 中生代白亜紀初頭の地層を見つけた,... -
Địa vị
ぶん - [分] - [phÂn], ちい - [地位], ステータス, ステイタス, しかく - [資格], ざ - [座], biểu tượng cho địa vị xã hội:... -
Địa vị của người lãnh đạo
リーダーシップ -
Địa vị thấp
ていい - [低位] - [ĐÊ vỊ], ổn định ở mức thấp: 低位で落ち着く〔率が〕 -
Địa điểm
ばしょ - [場所], ちてん - [地点], かしょ - [箇所], ステーション, Địa điểm chuyển đổi: 乗り継ぎ地点, đánh dấu... -
Địa điểm của trường học
キャンパス -
Địa điểm gửi đến
とどけさき - [届け先], gửi trực tiếp đến...: 直接届け先へ向かう, địa điểm gửi đến: 届け先住所 -
Địa điểm hiện tại khi sự việc xảy ra
げんち - [現地] -
Địa điểm kinh doanh
えいぎょうしょ - [営業所] - [doanh nghiỆp sỞ], có trụ sở kinh doanh (địa điểm kinh doanh) chính tại: その主たる営業所を~に有する,... -
Địa điểm tiêu thụ
ピー・オー・エス - [POS], ピー・オー・ピー - [POP], category : マーケティング, category : マーケティング -
Địa điểm để quay phim
ロケーション
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.