- Từ điển Việt - Nhật
Đọa đày
v
からくあたる - [辛く当たる]
Xem thêm các từ khác
-
Đọc
よむ - [読む], よむ - [詠む], とおす - [通す], えつらん - [閲覧する], かいどく - [解読] - [giẢi ĐỘc], よみだす - [読み出す],... -
Đọc cho nghe
きかす - [聞かす], để tôi đọc sách cho anh nghe: 本を読んで聞かしてあげます -
Đọc dữ liệu sai tức thời
ドロップイン -
Đọc hủy
はかいてきよみとり - [破壊的読み取り], はかいよみだし - [破壊読み出し], はかいよみとり - [破壊読取り] -
Đọc không hủy
ひはかいよみとり - [非破壊読取り] -
Đọc kinh
つとめ - [務め] -
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
ご使用前に取扱説明書をよくお読みください -
Đọc lên thành tiếng
おんどく - [音読], Đọc to thành tiếng ~ nhiều lần ( đọc đi, đọc lại): ~を何度も何度も音読する, đọc to thành tiếng... -
Đọc lướt qua
ぬきよみ - [抜き読み] - [bẠt ĐỘc] -
Đọc lại
よみかえす - [読み返す], đọc lại một lần từ đầu: はじめからもう一度読み返す -
Đọc mật mã
ぎゃくふごうか - [逆符号化] -
Đọc ngược
ぎゃくほうこうよみとり - [逆方向読取り], ぎゃくよみ - [逆読み] -
Đọc ra
よみだし - [読み出し], よみだし - [読出し] -
Đọc sai
よみそこなう - [読み損う], よみあやまる - [読み誤る] -
Đọc sách
ほんをよむ - [本を読む], どくしょ - [読書] -
Đọc sách và viết chữ
よみかき - [読み書き], tiếp tục tình trạng mù chữ và chưa được đào tạo: 読み書きができず何の訓練を受けられない状態が続く,... -
Đọc thuộc lòng
そらでよむ - [そらで読む] -
Đọc thành tiếng
おんどく - [音読], ろうどく - [朗読する], Đọc to thành tiếng ~ nhiều lần (đọc đi, đọc lại): ~を何度も何度も音読する,... -
Đọc to
おんどく - [音読], おんどく - [音読する], Đọc to thành tiếng ~ nhiều lần ( đọc đi, đọc lại): ~を何度も何度も音読する,... -
Đọc từng điểm quang học
こうがくマークよみとり - [光学マーク読取り]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.