- Từ điển Việt - Nhật
Đối tác
Mục lục |
n
パートナー
きょうりょくしゃ - [協力者]
- khen ngợi một cách thật lòng những đối tác (người đã cùng hợp tác) trong công trình nghiên cứu đó: その研究での協力者たちに対し心からの賛辞を呈する
- công ty được coi là đối tác trong tương lai của ai: (人)が将来の協力者として考えている会社
- tổng kết luận văn nghiên cứu cùng với người hợp tác (đối t
あいぼう - [相棒]
- Đối tác trong kinh doanh: 商売の相棒
- trở thành đối tác của ai: (人の)相棒になる
- đánh mất đối tác (bạn) : 相棒を失う
Kinh tế
あいてかた - [相手方]
- Explanation: 相手にあたる人。先方。
Xem thêm các từ khác
-
Đối tác doanh nghiệp
ビジネスパートナー -
Đối tác truyền thông
つうしんあいて - [通信相手] -
Đối tượng
まと - [的], たいしょう - [対象], あいて - [相手], インスタンス, オブジェクト, さんたい - [算体], じったい - [実体],... -
Đối tượng biểu diễn cơ bản
きほんわりつけたいしょうたい - [基本割付け対象体] -
Đối tượng chính
ほんし - [本旨], đối tượng chính của học thuyết: 学説の本旨 -
Đối tượng chặt chẽ
ぐたいてきたいしょう - [具体的対象] -
Đối tượng chủ yếu
ほんし - [本旨] -
Đối tượng con
ぶぶんじったい - [部分実体] -
Đối tượng dữ liệu
エーディーオー, データオブジェクト, データじったい - [データ実体], データたいしょう - [データ対象] -
Đối tượng dữ liệu từ xa (RDO)
アールディーオー, explanation : microsoft社が提供している、odbcを介してデータベースを操作するためのプログラム部品。visual... -
Đối tượng dữ liệu tự động
じどうわりつけデータじったい - [自動割付けデータ実体] -
Đối tượng hỗ trợ quản lý
かんりていきょうオブジェクト - [管理提供オブジェクト] -
Đối tượng logic cơ bản
きほんろんりたいしょうたい - [基本論理対象体] -
Đối tượng logic phức hợp
ふくごうろんりたいしょうたい - [複合論理対象体] -
Đối tượng lôgic
ろんりたいしょうたい - [論理対象体] -
Đối tượng lựa chọn
せんたくかもく - [選択科目] -
Đối tượng mật khẩu
パスワードせいげん - [パスワード制限] -
Đối tượng ngôn ngữ
げんごたいしょう - [言語対象] -
Đối tượng nhận
じゅしんがわ - [受信側], じゅしんがわエンティティ - [受信側エンティティ], じゅしんき - [受信器], じゅしんそうち...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.