- Từ điển Việt - Nhật
Đối tượng dữ liệu
Mục lục |
Tin học
エーディーオー
データオブジェクト
データじったい - [データ実体]
データたいしょう - [データ対象]
Xem thêm các từ khác
-
Đối tượng dữ liệu từ xa (RDO)
アールディーオー, explanation : microsoft社が提供している、odbcを介してデータベースを操作するためのプログラム部品。visual... -
Đối tượng dữ liệu tự động
じどうわりつけデータじったい - [自動割付けデータ実体] -
Đối tượng hỗ trợ quản lý
かんりていきょうオブジェクト - [管理提供オブジェクト] -
Đối tượng logic cơ bản
きほんろんりたいしょうたい - [基本論理対象体] -
Đối tượng logic phức hợp
ふくごうろんりたいしょうたい - [複合論理対象体] -
Đối tượng lôgic
ろんりたいしょうたい - [論理対象体] -
Đối tượng lựa chọn
せんたくかもく - [選択科目] -
Đối tượng mật khẩu
パスワードせいげん - [パスワード制限] -
Đối tượng ngôn ngữ
げんごたいしょう - [言語対象] -
Đối tượng nhận
じゅしんがわ - [受信側], じゅしんがわエンティティ - [受信側エンティティ], じゅしんき - [受信器], じゅしんそうち... -
Đối tượng nộp thuế thu nhập
しょとくぜいののうぜいしゃ - [所得税の納税者] -
Đối tượng quản lý
うんようたいしょう - [運用対象], category : 投資信託, explanation : 投資信託は、証券投資信託の運用会社によって、投資家より集められた資金をもとに、それぞれの投資信託の運用方針に基づいて、株式や公社債などに分散投資され、運用成果の実現を目指すものであるが、運用対象となる資産は、投資信託協会の部会申し合わせによって定められている。///証券投資信託と称するためには、少なくとも投資信託財産の総額の、2分の1を超える額を、有価証券に対して投資しなくてはならないことになっている。,... -
Đối tượng thay đổi địa chỉ
アドレスへんこうし - [アドレス変更子] -
Đối tượng thông tin
じょうほうオブジェクト - [情報オブジェクト] -
Đối tượng trình bày
わりつけたいしょうたい - [割付け対象体] -
Đối tượng trình bày tổng hợp
ふくごうわりつけたいしょうたい - [複合割付け対象体] -
Đối tượng tuyển chọn
せんたくかもく - [選択科目] -
Đối tượng xử lý
しょりたいしょう - [処理対象] -
Đối tượng điều tra
けんとうたいよう - [検討対象]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.