- Từ điển Việt - Nhật
Đối tượng trình bày
Tin học
わりつけたいしょうたい - [割付け対象体]
Xem thêm các từ khác
-
Đối tượng trình bày tổng hợp
ふくごうわりつけたいしょうたい - [複合割付け対象体] -
Đối tượng tuyển chọn
せんたくかもく - [選択科目] -
Đối tượng xử lý
しょりたいしょう - [処理対象] -
Đối tượng điều tra
けんとうたいよう - [検討対象] -
Đối tượng được quản lý
かんりたいしょう - [管理対象] -
Đối tượng được quản lý bởi hệ thống
システムかんりオブジェクト - [システム管理オブジェクト] -
Đối tượng được sùng bái
ほんたい - [本体] -
Đối với
にとって - [に取って], にたいする - [に対する], にたいして - [に対して], における, において, たい - [対する] -
Đối với mỗi người
ひとりあたり - [一人当たり], Để làm món ăn này cần 0.3kg gạo cho mỗi người.: この料理を作るには~に0.3kgが要る。 -
Đối xứng
シンメトリック, そうしょう - [相称] -
Đối xứng lệch
スキュー -
Đối xử
あしらい, あつかう - [扱う], しょち - [処置する], たいしょ - [対処する], つかう - [遣う], tức giận vì bị đối xử... -
Đối xử tốt
つくす - [尽くす] -
Đối đáp
かいとう - [回答], こうとう - [口答] -
Đối đáp lại
くちごたえ - [口答えする], いいかえす - [言い返す], đối đáp lại một cách sắc sảo: 鋭く言い返す, đối đáp lại... -
Đối đãi
もてなす - [持て成す], とりあつかう - [取り扱う], たいぐう - [待遇], あしらう, đủ trưởng thành để đối đãi khéo... -
Đối đãi như bạn bè
つくす - [尽くす] -
Đối đầu
たいりつする - [対立する], きょうそうする - [競争する], ヘッド -
Đối địch
てきたい - [敵対] -
Đối ẩm
ふたりでのむ - [二人で飲む]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.