- Từ điển Việt - Nhật
Đồ khỉ!
exp
ちくしょう - [畜生]
Xem thêm các từ khác
-
Đồ kim hoàn của Ấn độ
インディアンジュエリー -
Đồ kim khí
きんぞくきぐ - [金属器具], ハードウェア -
Đồ kẹp
チャック -
Đồ làm bằng da
かわざいく - [皮細工], Đồ làm bằng da không nên phơi trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời: 皮細工は陽光の下に直接に干すないほがいい -
Đồ lót của nam giới
すててこ -
Đồ lông thú
ファー -
Đồ lưu niệm
かたみ - [形見], chiếc nhẫn kỷ niệm: 形見の指輪 -
Đồ lễ
おくりもの - [贈り物] -
Đồ may sẵn
きせいふく - [既製服], きせいふく - [既成服], tôi chỉ mua đồ may sẵn: 私は既製服しか買わない, thời trang đồ may... -
Đồ mây song
とうせい - [籐製] - [? chẾ], Đồ mây song/ sản phẩm mây tre đan: 籐製品, cung cấp sơn cho thị trường sản xuất đồ nội... -
Đồ mít ướt
なきむし - [泣き虫] -
Đồ mượn
かりもの - [借り物] - [tÁ vẬt], thế giới kinh nghiệm bị vay mượn: 借り物の経験の世界 -
Đồ mặc
おめしもの - [お召し物], いふく - [衣服] -
Đồ mừng
おいわい - [お祝い], đồ mừng đám cưới: 結婚の~ -
Đồ mỹ ký
イミテーション -
Đồ mỹ nghệ
びじゅつこうげいひん - [美術工芸品] -
Đồ nghề
せいさんようぐ - [生産用具], せいさんきぐ - [生産器具], キット, ツール, bộ đồ nghề xếp như mô hình: 模型などの組み立てキット,... -
Đồ ngoại
がいこくせい - [外国製] - [ngoẠi quỐc chẾ], máy tính ngoại: 外国製のコンピュータ -
Đồ ngu ngốc
おおばかもの - [大ばか者], anh ta bị sếp gọi là kẻ ngu ngốc sau khi để mất một hợp đồng lớn: 彼が大きな契約を取り損ねたため、上司は彼を大ばか者と呼んだ,... -
Đồ ngu xuẩn!
ばか - [馬鹿], mày là đồ ngu xuẩn! mày làm ngày trọng đại của nó lung tung lên rồi.: ばか!あの子の大事な日をめちゃくちゃにして!,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.