Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Đồng xu

n

コイン
Tiền xu của nước ngoài: 外国のコイン
Tiền xu có giá trị cao hơn giá quy định: 額面以上の価値のあるコイン
sắp tới, tờ 1000 yên cũng được làm thành tiền xu: そのうち、1,000円札もコインになっちゃったりして
Không được, bạn phải mua những vật tròn dẹt giống như đồng xu, như vậy bạn có thể đi đến bất
ぎょく - [玉] - [NGỌC]
đây là dịp tốt để hiểu về tiền. Nhìn đồng tiền này đi. Đây là đồng xu mười yên đấy: お金のこと理解するいい機会だね。このお金見て。これは10円玉

Xem thêm các từ khác

  • Đồng xèng

    てらせん - [寺銭] - [tỰ tiỀn]
  • Đồng yên

    えん - [円] - [viÊn], quyển vở đó giá 200 yên.: そのノートは200円です。
  • Đồng yên dễ chuyển đổi

    こうかんえん - [交換円] - [giao hoÁn viÊn], chế độ đồng yên dễ chuyển đổi (dễ đổi ra ngoại tệ): 交換円制度
  • Đồng yên mạnh

    えんだか - [円高], explanation : 日本円と、米ドルやユーロなどの外国通貨との交換比率(=為替レート)は、通常、常に変化するものであるが、日本円の価値が、外国通貨より高くなることを円高という。///例えば、昨日1ドル120円で、今日1ドル119円に変化するような状況のことをいう。,...
  • Đồng âm

    どうおんいぎせい - [同音異義性]
  • Đồng âm đồng ký tự khác nghĩa

    どうけいどうおんいぎせい - [同形同音異義性]
  • Đồng ý trao cổ phần mới cho bên thứ ba

    だいさんしゃわりあてぞうし - [第三者割当増資], category : 会社・経営, explanation : 株主であるか否かを問わず、特定の第三者に「新株引受権」を付与して新株を引き受けさせる増資を第三者割当増資という。///通常、取引先、取引金融機関、自社の役職員などの縁故者にこの権利を与えて発行することが多く、縁故募集ともいう。///第三者割当増資は非公開会社が行うことが多いが、公開会社にあっては、資本提携、会社再建を目的とした増資などの場合に行われることが多く、既存株主の利益を侵害する恐れもあるので、新株を「特に有利なる発行価格」で発行するときは、株主総会でその理由を開示して特別決議を経る必要がある。///(商法第280条の2、第280条の10等),...
  • Đồng điệu

    さっする - [察する], đồng điệu tâm hồn: 心中を察する
  • Đồng đã tôi

    アニールドカパー
  • Đồng đô la Châu Á

    アジアダラー, thị trường đồng đô la châu Á.: アジア・ダラー市場
  • Đồng đô la yếu

    ソフトダラー, category : 取引(売買), explanation : 機関投資家が、証券会社から投資情報を無料で提供してもらったり、通信料や電子情報端末の使用料などを肩代わりしてもらう代わりに、有価証券の売買委託手数料を多めに支払うこと。///欧米ではすでに一般に認められた取引慣行として定着している。,...
  • Đồng đẳng

    どうとう - [同等], ピアツーピア
  • Đồng đều

    きんとう - [均等], きんしつ - [均質], きんいつ - [均一], いちよう - [一様], sử dụng đều (đồng đều) hai ngôn ngữ:...
  • Đồng đội

    ぐる, あそびあいて - [遊び相手]
  • Đồng Ơ-rô

    ユーロ, explanation : 欧州連合(eu)の共通通貨の単位名称。1ユーロは100セント。1999年欧州連合(eu)加盟15か国中の11か国(アイルランド、イタリア、オーストリア、オランダ、スペイン、ドイツ、フィンランド、フランス、ベルギー、ポルトガル、ルクセンブルク)が経済通貨同盟(emu)を結成して創設した。その後2001年にギリシャが加盟し、12か国となった。2002年1月からユーロ紙幣、通貨の流通が開始し、各国通貨との併用期間を経て、ユーロが唯一の通貨として使用されるようになった。ユーロは欧州中央銀行(ecb)と各国中央銀行によって運営管理されている。なお、eu加盟国でユーロを導入していないのは、イギリス、スウェーデン、デンマークの3か国。,...
  • Đệ nhất

    だいいち - [第一], ずいいち - [随一], thắng cảnh đệ nhất ở các tỉnh phía bắc: 北圏随一の名勝地である
  • Đệ nhị

    だいに - [第二]
  • Đệ quy

    さいきてき - [再帰的]
  • Đệ tam

    だいさん - [第三]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top