- Từ điển Việt - Nhật
Đủ ăn
n
まんぞくにくらす - [満足に暮らす]
たべものがじゅうぶんある - [食べ物が充分ある]
Xem thêm các từ khác
-
Đủ ăn đủ mặc
いしょくじゅうぶんな - [衣食充分な] -
Đủ điều
つうぎょうした - [通暁した] -
Đủ để
たえる - [堪える] -
Đủng đỉnh
ゆっくりと, あわてない -
Đứa bé
ちご - [稚児], こ - [子] - [tỬ], おこさん - [お子さん], おこさま, おこさま - [お子様], đứa trẻ bị người đàn ông... -
Đứa con cưng
あいじ - [愛児] - [Ái nhi] -
Đứa con hiếu thảo
こうし - [孝子] - [hiẾu tỬ] -
Đứa con thứ hai sinh cùng năm
としご - [年子] - [niÊn tỬ], chúng là anh em sinh cùng năm đấy.: あの兄弟は年子だ. -
Đứa con trai lười biếng
ドラむすこ - [ドラ息子] -
Đứa con yêu quý
あいそく - [愛息] - [Ái tỨc], chúng tôi rất vui khi được tin con trai yêu quí ra đời: わが愛息の誕生をお知らせすることにこの上ない喜びを感じる,... -
Đứa con được yêu chiều
ちょうじ - [寵児] - [sỦng nhi] -
Đứa trẻ
わらべ - [童], ようじ - [幼児], ちご - [稚児], しょうにん - [小人] - [tiỂu nhÂn], こびと - [小人] - [tiỂu nhÂn], こども... -
Đứa trẻ bị lạc
まいご - [迷子] -
Đứa trẻ con
ベビー -
Đứa trẻ hư
きょうじ - [驕児] - [kiÊu nhi] -
Đứa trẻ hư đốn
きょうじ - [驕児] - [kiÊu nhi] -
Đứa trẻ hỗn xược
がき - [餓鬼], Ầm quá, thằng bé hỗn xược kia.: うるさいぞ,この餓鬼ども! -
Đứa trẻ mồ côi
みなしご - [みなし子] -
Đứa trẻ mồ côi cha
ててなしご - [父無し子] - [phỤ vÔ tỬ] -
Đứa trẻ được yêu mến
あいじ - [愛児] - [Ái nhi]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.