- Từ điển Việt - Nhật
Đang trong quá trình xây dựng
n, exp
こうじちゅう - [工事中] - [CÔNG SỰ TRUNG]
- Cấm đi lại do đang trong quá trình xây dựng: 工事中のため通行止めだ
- phạm vi từ đây cho đến bốn dặm tới đang trong quá trình xây dựng: ここから4マイル先まで工事中
- Tuyến đường đang xây dựng (đang trong quá trình xây dựng): 工事中の道路
Xem thêm các từ khác
-
Đang trong quá trình điều tra
けんとうちゅう - [検討中] -
Đang truy nhập
ログインちゅう - [ログイン中] -
Đang truyền
オンエア, đang phát thanh (truyền hình): オンエアする -
Đang vận hành
かどうちゅう - [稼働中] -
Đang xây dựng
こうじちゅう - [工事中] - [cÔng sỰ trung], アンダコンストラクション, さくせいちゅう - [作成中], cấm đi lại do đang... -
Đang yêu nhau
こいなか - [恋仲] - [luyẾn trỌng], nam nữ đang yêu nhau: 恋仲の男女, gây ra mối bất hòa giữa đôi nam nữ đang yêu nhau:... -
Đang đe doạ
せっぱくする - [切迫する] -
Đang đăng nhập
ログインちゅう - [ログイン中] -
Đang đợi
まっている - [待っている] -
Đanh
つよい - [強い], くぎ - [釘], きょうこな - [強固な] -
Đanh gim
ビン, とめばり - [留針] -
Đanh khuy
ねじ, ナット -
Đanh thép
こうてつな - [鋼鉄な], きょうこな - [強固な] -
Đanh đá
ずぶとい - [図太い], あつかましい - [厚かましい] -
Đanh ốc
プロペラ, スクリュー -
Đao
とうけん - [刀剣], かたな - [刀] -
Đao kiếm
とうけん - [刀剣], bảo tàng kiếm/gươm võ sĩ samurai: さむらい刀剣博物館, chuyên gia về gươm kiếm: 刀剣研究家 -
Đau
くるしむ - [苦しむ], くつう - [苦痛], いたい - [痛い], いたむ - [痛む], くつう - [苦痛], tình yêu là nỗi đau ngọt ngào:... -
Đau bao tử
いつう - [胃痛], いえん - [胃炎], anh có thuốc đau bao tử không: 胃痛の薬はありますか?, đau bao tử nặng: 激しい胃痛,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.