- Từ điển Việt - Nhật
Đe doạ
Mục lục |
v
おびやかす - [脅かす]
- Địa vị của nhà chính trị ấy bị đe dọa bởi vụ scandal đó.: そのスキャンダルでその政治家は地位を脅かされている。
おどす - [脅す]
- Gã du côn đã đe dọa giết tôi.: チンピラは私を殺すぞと脅した。
おどかす - [脅かす]
きょうい - [脅威]
- Mối đe dọa sắp xảy đến từ ~: ~からの差し迫った脅威
- Mối đe dọa của Internet: インターネットの脅威
きょうかつ - [恐喝]
Xem thêm các từ khác
-
Đe đa dạng
ドーリブロック -
Đe định hình
スウェージブロック, セージブロック -
Đem theo
じさん - [持参する], けいたい - [携帯する], hiện nay máy tính được làm rất nhỏ gọn nên chúng ta có thể mang theo (đem... -
Đem đến
もたらす - [齎らす], あたえる - [与える], đem đến niềm vui: 楽しみを与える -
Đen
くろい - [黒い], ブラック, một phụ nữ mặc đồ đen.: 黒い服を着た女性 -
Đen kịt
まっくろ - [真っ黒], quả mận đen ăn ngon không kém quả mận trắng.: 真っ黒なプラムも白いプラムに負けないくらいおいしい。,... -
Đen quá
おあいにくさま - [お生憎様], chán quá nhỉ/ không may nhỉ/ tiếc quá nhỉ/ Đen quá nhỉ: それはお気の毒!/ 不運だったね!/... -
Đen trắng
くろしろ - [黒白], しろくろ - [白黒], tivi đen trắng: 黒白テレビ -
Đen tối
くろい - [黒い], くらい - [暗い], あんこく - [暗黒], chính trị gia đó bị bao quanh bởi những tin đồn đen tối.: あの政治家にはとかく黒い噂がついてまわる。,... -
Đen và trắng
しろくろ - [白黒], phim đen trắng: 白黒の映画, tivi đen trắng: 白黒のテレビ -
Đeo
はめる, つける, つける - [着ける], さす - [挿す], かける, かける - [掛ける], おびる - [帯びる], スラング, mọi học... -
Đeo kính
めがねをかける - [眼鏡をかける] -
Đeo nhẫn
しりんをはめる - [指輪をはめる] -
Đeo sát (bóng đá)
マークする -
Đeo thấp
ロースラング -
Đeo vào
ぶらさげる - [ぶら下げる] -
Đeo đuổi
がっぷり, おう - [追う], じゅうじ - [従事する], ついずいする - [追随する] -
Đi
ゆく - [行く], まいる - [参る], はく - [履く], のる - [乗る], いらっしゃる, いく - [行く], あるく - [歩く], tôi ra đi... -
Đi-na-mô mạch rẽ (máy phát điện một chiều)
シャントワインディング, シャントワウンドダイナモ -
Đi (thuyền)
こうかい - [航海する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.