- Từ điển Việt - Nhật
Đen tối
Mục lục |
adj
くろい - [黒い]
- Chính trị gia đó bị bao quanh bởi những tin đồn đen tối.: あの政治家にはとかく黒い噂がついてまわる。
くらい - [暗い]
- đen tối về luật pháp: 法律に暗い
あんこく - [暗黒]
- những đám mây đen tối (u ám): 暗黒雲
- ngôn ngữ đen tối: 暗黒街の言葉
Xem thêm các từ khác
-
Đen và trắng
しろくろ - [白黒], phim đen trắng: 白黒の映画, tivi đen trắng: 白黒のテレビ -
Đeo
はめる, つける, つける - [着ける], さす - [挿す], かける, かける - [掛ける], おびる - [帯びる], スラング, mọi học... -
Đeo kính
めがねをかける - [眼鏡をかける] -
Đeo nhẫn
しりんをはめる - [指輪をはめる] -
Đeo sát (bóng đá)
マークする -
Đeo thấp
ロースラング -
Đeo vào
ぶらさげる - [ぶら下げる] -
Đeo đuổi
がっぷり, おう - [追う], じゅうじ - [従事する], ついずいする - [追随する] -
Đi
ゆく - [行く], まいる - [参る], はく - [履く], のる - [乗る], いらっしゃる, いく - [行く], あるく - [歩く], tôi ra đi... -
Đi-na-mô mạch rẽ (máy phát điện một chiều)
シャントワインディング, シャントワウンドダイナモ -
Đi (thuyền)
こうかい - [航海する] -
Đi biển
こうかい - [航海する], かいじょうこうかい - [海上航海] -
Đi buôn
ひきとりする - [引き取する], しょうばいする - [商売する] -
Đi bóng
ドリブルする -
Đi bước nữa
さいこんする - [再婚する], bà góa (người phụ nữ góa chồng) đó không muốn đi bước nữa (tái hôn): その鰥寡は再婚したいと思っていない -
Đi bộ
あるく - [歩く], あるいていく - [歩いていく], ピデストリアン -
Đi bộ một mình
ひとりあるき - [一人歩き] - [nhẤt nhÂn bỘ], đi bộ một mình trong đêm khuya: 夜中に一人歩きする -
Đi bộ đường dài
ハイク -
Đi bộ đội
ぶたいにはいる - [部隊に入る], にゅうたい - [入隊] -
Đi chào hàng
こうばいかんゆう - [購買勧誘]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.