- Từ điển Việt - Nhật
Đi bước nữa
v
さいこんする - [再婚する]
- bà góa (người phụ nữ góa chồng) đó không muốn đi bước nữa (tái hôn): その鰥寡は再婚したいと思っていない
Xem thêm các từ khác
-
Đi bộ
あるく - [歩く], あるいていく - [歩いていく], ピデストリアン -
Đi bộ một mình
ひとりあるき - [一人歩き] - [nhẤt nhÂn bỘ], đi bộ một mình trong đêm khuya: 夜中に一人歩きする -
Đi bộ đường dài
ハイク -
Đi bộ đội
ぶたいにはいる - [部隊に入る], にゅうたい - [入隊] -
Đi chào hàng
こうばいかんゆう - [購買勧誘] -
Đi chân không
はだしでいく - [はだしで行く] -
Đi chân đất
はだしでいく - [はだしで行く] -
Đi chơi
トリップ, あそびにいく - [遊びに行く] -
Đi chơi rong
さまよう - [さ迷う], linh hồn của anh ấy đang rong chơi trên thế giới này: 彼の魂は今なおこの世にさ迷っている, Đi... -
Đi chậm
ゆっくりいく - [ゆっくり行く] -
Đi chậm rãi có lúc dừng lại
たたずむ - [佇む] -
Đi chậm và thư giãn
そぞろあるき - [そぞろ歩き], hãy đi chậm và thư giãn: そぞろ歩きをして, hàng người đi chậm và nối tiếp nhau: 次々と続くそぞろ歩きの行列 -
Đi chợ
かいもの - [買物], mẹ tôi đã đi chợ vào buổi chiều: 母は午後に買物に行く, lần sau, khi đi chợ, tôi nhất định phải... -
Đi chợ trực tuyến
オンラインショッピング -
Đi công tác
しゅっちょう - [出張する] -
Đi cùng
つたわる - [伝わる], つたう - [伝う], そう - [添う], いっしょにいく - [一緒に行く], あいともなう - [相伴う], Đi cùng... -
Đi cùng với
どうはん - [同伴する] -
Đi du lịch
りょこう - [旅行する], たび - [旅する] - [lỮ], đi du lịch châu Âu 1 tháng: 1カ月かけて欧州を旅行する, đi du lịch bằng... -
Đi du ngoạn
じゅんこう - [巡航] -
Đi dây bên trong
おくないはいせん - [屋内配線]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.