- Từ điển Việt - Nhật
Điều kiện giá-bảo hiểm-cước
Kinh tế
うんちんほけんりょうこみじょうけん - [運賃保険料込条件]
- Explanation: インコタームズにおける貿易取引条件のC類型(売主が配送人に引き渡すが、積込み後は買主責任となる条件)のひとつ。売主は仕向港までの運賃および保険を負担する。売主が船積港までの諸経費を負担する本船渡条件(FOB)に、仕向港までの運賃と保険料を加えた条件になる。
Xem thêm các từ khác
-
Điều kiện giá cả
かかくじょうけん - [価格条件] -
Điều kiện giá để dỡ lên bờ
りくあげじょうけん - [陸揚げ条件] -
Điều kiện hiện tại
げんざいじょうたい - [現在状態] -
Điều kiện hợp đồng thầu
うけおいじょうけん - [請負条件], category : 対外貿易 -
Điều kiện hụt
アンダフロー -
Điều kiện hủy (hợp đồng)
かいじょじょうけん - [解除条件] -
Điều kiện khó khăn
かこくなせいかつじょうけんか - [過酷な生活条件下], điều kiện khó khăn ở châu phi: アフリカの 過酷な生活条件下 -
Điều kiện không trượt
すべりなしじょうけん - [すべりなし条件] -
Điều kiện kết hợp
くみあわせじょうけん - [組合せ条件] -
Điều kiện liên kết phủ định
ひていくみあわせじょうけん - [否定組合せ条件] -
Điều kiện liên quan
ひかくじょうけん - [比較条件] -
Điều kiện lỗi (trong tính toán)
あやまりじょうたい - [誤り状態] -
Điều kiện lớp
じるいじょうけん - [字類条件] -
Điều kiện môi trường
かんきょうじょうけん - [環境条件] -
Điều kiện mạng
ネットワークじょうきょう - [ネットワーク状況] -
Điều kiện ngoại lệ
れいがいじょうけん - [例外条件] -
Điều kiện phím không hợp lệ
むこうキーじょうけん - [無効キー条件] -
Điều kiện phẩm chất dỡ
りくあげひんしつじょうけん - [陸揚品質条件], category : 対外貿易 -
Điều kiện phẩm chất dỡ lên bờ
りくあげこうひんしつじょうけん - [陸揚げ港品質条件], りくあげこうひんしつじょうけん - [陸揚港品質条件], category... -
Điều kiện phẩm chất khi bốc
ふなつみひんしつじょうけん - [船積品質条件], てつどううんちんひょう - [鉄道運賃表], つみだしひんしつじょうけん...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.