- Từ điển Việt - Nhật
Điểm có thể địa chỉ hoá
Tin học
アドレスかのうてん - [アドレス可能点]
していかのうてん - [指定可能点]
Xem thêm các từ khác
-
Điểm có thể định vị được
いちけっていできるてん - [位置決めできる点] -
Điểm cần bằng lỗ lãi
そんえきぶんきてん - [損益分岐点], explanation : ある一定期間における費用と収益が等しくなる売上高をいう。つまり、収支ゼロの地点を損益分岐点という。売上高=利益+経費(固定費+変動費)で構成される。「利益<経費」であれば赤字、「利益=経費」であれば収支ゼロ(損益分岐点)、「利益>経費」から黒字になる。損益分岐点=固定費÷[1-(変動費÷売上高)]で求められる。,... -
Điểm cắt nhau
こうさてん - [交叉点] - [giao xoa ĐiỂm], ba con phố này cắt nhau tại một ngã ba: これら3つのとおりが一つの交差点で交わる -
Điểm cực
きょく - [極] -
Điểm cực đại cam
カムハンプ -
Điểm cố định
ていてん - [定点] - [ĐỊnh ĐiỂm], điểm định nghĩa: 定義定点 -
Điểm danh
しゅっせきをとる - [出席をとる], めいぼをてんけんする - [名簿を点検する], てんこする - [点呼する] -
Điểm dừng xe buýt
バスストップ -
Điểm dữ liệu
データてん - [データ点] -
Điểm giao nhau
こうさてん - [交差点], こうさてん - [交叉点] - [giao xoa ĐiỂm], クロスオーバポイント -
Điểm gián đoạn
ふれんぞく - [不連続] -
Điểm giữa
センタ -
Điểm giới hạn
さかいめ - [境目], まったん - [末端], ranh giới giữa sự sống và cái chết: 生死の境目, cắt hành ở điểm giới hạn... -
Điểm gốc
げんてん - [原点], Đó là điểm gốc của tôi: それが私の原点です -
Điểm hay
みどころ - [見所], điểm hay của vở kịch: 劇の ~ -
Điểm hiện diện (POP)
ポイントオブプレザンス -
Điểm hiện tại
げんざいてん - [現在点] -
Điểm hoán chuyển
てんき - [転機] - [chuyỂn cƠ] -
Điểm huyệt
ぱそちをあたえる - [パソチを与える] -
Điểm hòa vốn
そんえきぶんきてん - [損益分岐点], explanation : ある一定期間における費用と収益が等しくなる売上高をいう。つまり、収支ゼロの地点を損益分岐点という。売上高=利益+経費(固定費+変動費)で構成される。「利益<経費」であれば赤字、「利益=経費」であれば収支ゼロ(損益分岐点)、「利益>経費」から黒字になる。損益分岐点=固定費÷[1-(変動費÷売上高)]で求められる。,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.