- Từ điển Việt - Nhật
Điểm giới hạn
exp
さかいめ - [境目]
- Ranh giới giữa sự sống và cái chết: 生死の境目
- Cắt hành ở điểm giới hạn giữa màu trắng và màu xanh: 緑色と白色の境目あたりでネギをカットする
- Đường ranh giới giữa nhà tôi và nhà hàng xóm có cây hoa anh đào.: わが家の庭と隣の家の庭との境目に桜の木がある
まったん - [末端]
Xem thêm các từ khác
-
Điểm gốc
げんてん - [原点], Đó là điểm gốc của tôi: それが私の原点です -
Điểm hay
みどころ - [見所], điểm hay của vở kịch: 劇の ~ -
Điểm hiện diện (POP)
ポイントオブプレザンス -
Điểm hiện tại
げんざいてん - [現在点] -
Điểm hoán chuyển
てんき - [転機] - [chuyỂn cƠ] -
Điểm huyệt
ぱそちをあたえる - [パソチを与える] -
Điểm hòa vốn
そんえきぶんきてん - [損益分岐点], explanation : ある一定期間における費用と収益が等しくなる売上高をいう。つまり、収支ゼロの地点を損益分岐点という。売上高=利益+経費(固定費+変動費)で構成される。「利益<経費」であれば赤字、「利益=経費」であれば収支ゼロ(損益分岐点)、「利益>経費」から黒字になる。損益分岐点=固定費÷[1-(変動費÷売上高)]で求められる。,... -
Điểm khiếm khuyết
けってん - [欠点] -
Điểm khô
かんてん - [乾点] -
Điểm không
れいてん - [零点] -
Điểm khởi tạo
しょきてん - [初期点] -
Điểm khởi đầu
きてん - [起点] -
Điểm kiểm tra
チェックポイント, テストポイント -
Điểm kết
いきどまり - [行き止まり] -
Điểm kết nối chéo
そうごせつぞくちてん - [相互接続地点] -
Điểm kết thúc
しゅうしふ - [終止符] -
Điểm ly hợp
クラッチポイント -
Điểm lên xe
のりば - [乗り場] -
Điểm lưu ý
きゅうしょ - [急所], nắm được điểm yếu của ai đó: (人)の急所を押さえる, nhằm vào điểm yếu (gót chân asin)... -
Điểm mua
こうばいじてん - [購買時点], ピー・オー・エス - [POS], category : マーケティング, category : マーケティング
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.