- Từ điển Việt - Nhật
Điện lượng của một bình trong hai mươi giờ
Kỹ thuật
トエンチーアワーレーチング
トェンチーアワーレート
Xem thêm các từ khác
-
Điện lực
でんりょく - [電力], hãy báo cho công ty cung cấp điện-nước-ga trước khi bạn định đào cái sân lên: 電力・水道・ガスの公営会社に報告しないで庭を掘り起こしてはいけない -
Điện ma sát
まさつでんき - [摩擦電気] -
Điện môi
ダイエレクトリック -
Điện mật
あんごうでんぽう - [暗号電報] -
Điện mừng
しゅくでん - [祝電] -
Điện một chiều
ちょくりゅう - [直流] -
Điện nhiệt
でんねつ - [電熱] -
Điện nhiệt học
でんねつがく - [電熱学] -
Điện năng
でんりょく - [電力] -
Điện phân
でんかい - [電解] -
Điện quang
でんとう - [電灯], でんこう - [電光] -
Điện thoại
フォン, でんわ - [電話], テレホン, テレフォニー, cuộc điện thoại gọi lậu (có mục đích mời cháo sex): セックスだけが目的で異性にかける誘いの電話,... -
Điện thoại Internet
インターネットフォン -
Điện thoại bấm nút
プッシュホン -
Điện thoại có hình ảnh
テレビでんわ - [テレビ電話] -
Điện thoại có nút số
プッシュホン -
Điện thoại công cộng
こうしゅうでんわ - [公衆電話], あかでんわ - [赤電話] - [xÍch ĐiỆn thoẠi], gọi điện thoại từ điện thoại công cộng:... -
Điện thoại cầm tay
ハンディフォン -
Điện thoại cố định
こていでんわ - [固定電話] -
Điện thoại di động
けいたいでんわ - [携帯電話] - [huỀ ĐỚi ĐiỆn thoẠi], けいたい - [携帯], cuộc điện thoại khẩn cấp từ điện thoại...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.