- Từ điển Việt - Nhật
Điện thoại di động
n, exp
けいたいでんわ - [携帯電話] - [HUỀ ĐỚI ĐIỆN THOẠI]
- Cuộc điện thoại khẩn cấp từ điện thoại di động: 携帯電話からの緊急通話
- Gọi điện thoại di động đến số 911 để yêu cầu trợ giúp: 助けを求めるために携帯電話で911番にかける
- Aretha, điện thoại di động của em đang kêu đấy. Em không nhấc máy sao?: アレサ、君の携帯電話が鳴ってるよ。出ないの?
- Gửi mail bằng điện tho
けいたい - [携帯]
- Tôi quên không xạc pin điện thoại di động rồi: 携帯、充電しておくの忘れちゃった
- Số điện thoại di động: 携帯(の)電話番号
- Xin lỗi. Hiện tôi đang gọi điện từ máy điện thoại di động nên sóng nghe không rõ lắm. Liệu tôi có thể nói chuyện với Sam được không ?: あ、すみません。携帯から電話しているので、あま
Xem thêm các từ khác
-
Điện thoại không dây
コードレスホン, こーどれすでんわ - [コードレス電話], コードレステレフォニー, コードレスでんわ - [コードレス電話],... -
Điện thoại nhà
ホームテレホン -
Điện thoại nội bộ
インタホン -
Điện thoại nội hạt
しないでんわ - [市内電話] -
Điện thoại thông minh
スマートフォン -
Điện thoại tế bào
セルしきでんわ - [セル式電話] -
Điện thoại đường dài
ちょうきょりでんわ - [長距離電話] -
Điện thế
でんあつ - [電圧], でんい - [電位] - [ĐiỆn vỊ], ボルテージ, Điện thế điện cực đảo nghịch: 可逆電極電位 -
Điện thế cao
こうでんあつ - [高電圧] -
Điện thế hóa học
かがくてきポテンシャル - [化学的ポテンシャル] -
Điện thế khuyếch tán
かくさんでんい - [拡散電位] -
Điện thế thấp
ていでんあつ - [低電圧] -
Điện thế điện cực
でんきょくでんい - [電極電位] - [ĐiỆn cỰc ĐiỆn vỊ], Điện thế điện cực tiêu chuẩn: 標準電極電位, Điện thế... -
Điện thờ
おみこし - [お神興] -
Điện thờ của đạo Shinto
じんじゃ - [神社], じんぐう - [神宮] -
Điện thờ di động
おみこし - [お神輿] -
Điện thờ xách tay
おみこし - [お御輿] -
Điện toán
でんさん - [電算] - [ĐiỆn toÁn], hệ thống sắp chữ điện toán: 電算写植組版システム -
Điện toán khách-chủ
クライアントサーバコンピューティング
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.