- Từ điển Việt - Nhật
Đi tới
v
らっしゃる
とうちゃくする - [到着する]
Xem thêm các từ khác
-
Đi viện
つういん - [通院する], do bị bong gân nên tôi phải đi viện mất 2 tuần.: 足をくじいて2週間通院した。 -
Đi vào
めす - [召す], はいる - [入る], とうじょうする - [登場する], しんしゅつする - [進出する], かにゅうする - [加入する],... -
Đi vào hoạt động
ほっそくする - [発足する], hội học sinh đi vào hoạt động từ tháng này: 学生会は今月から発足する -
Đi vào phòng
にゅうしつ - [入室する] -
Đi vòng
うかいする - [迂回する], バイパス -
Đi vòng qua
バイパス -
Đi vòng quanh
じゅんかい - [巡回する], のりまわす - [乗回す], đi chơi vòng quanh bằng xe nhập ngoại: 外車を乗り回す -
Đi vô
はいる - [入る], しんしゅつする - [進出する], かにゅうする - [加入する] -
Đi văng
ねいす - [寝椅子] - [tẨm kỶ tỬ] -
Đi vơ vẩn
さまよう - [彷徨う], うろつく - [彷徨く], đi vơ vẩn: ~をぼんやりとうろつく -
Đi vượt qua
のりこす - [乗り越す], đi vượt qua nhà ga: 駅を乗り越す -
Đi về
かえる - [帰る] -
Đi về phía
おもむく - [赴く] -
Đi về phía nam
なんこう - [南行] - [nam hÀnh], anh ta đang lái chiếc xe tải toyota sản xuất năm 1995 đi về phía nam quốc lộ số 25: 1995年度産トヨタトラックに乗ってハイウェイ25号線を南行きに運転していた,... -
Đi vụng trộm
しのぶ - [忍ぶ], đi một cách vụng trộm: 忍んで行く -
Đi với
といく - [と行く] -
Đi xa
りょこう - [旅行する], とおざかる - [遠ざかる], たび - [旅する] - [lỮ], さる - [去る], tiếng chuông chùa ngân xa: お寺の鐘の音がとおざかる -
Đi xa (chết)
えいみんする - [永眠する] -
Đi xe
くるまにのる - [車に乗る], くるまでいく - [車で行く], ライド -
Đi xem
かり - [狩り]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.