- Từ điển Việt - Nhật
Đi xa (chết)
v
えいみんする - [永眠する]
Xem thêm các từ khác
-
Đi xe
くるまにのる - [車に乗る], くるまでいく - [車で行く], ライド -
Đi xem
かり - [狩り] -
Đi xuyên qua
きりくずす - [切り崩す] -
Đi xuống
ダウンする, くだる - [下る], おりる - [下りる], đi xuống cầu thang: 階段を ~, đi xuống phía ga tàu điện ngầm: 地下に下りていく,... -
Đi xuống phía nam
なんか - [南下] - [nam hẠ], trung đoàn vẫn tiếp tục di chuyển xuống phía nam: 連隊は南下し続けた., sau đó, các nhà lãnh... -
Đi ăn hàng
がいしょく - [外食], số người đi ăn ở ngoài (đi ăn hàng) tăng hơn so với trước đây: 以前より外食が増える, hôm nay... -
Đi ăn ngoài
がいしょく - [外食], số người đi ăn ở ngoài (đi ăn tiệm) tăng hơn so với trước đây: 以前より外食が増える, hôm... -
Đi ăn tiệm
がいしょく - [外食], số người đi ăn ở ngoài (đi ăn tiệm) tăng hơn so với trước đây: 以前より外食が増える, hôm... -
Đi đi lại lại
きょろきょろする, いきき - [行き来] - [hÀnh lai], いきき - [行き来する], いったりきたりする - [行ったり来たりする],... -
Đi đi về về
きょらい - [去来] -
Đi đây đi đó
あちらこちらにいく, đi đây đi đó: あちらこちらに行く, ông ta đi đây đi đó sau khi vợ mất: 彼は妻が亡くなったあと、あちらこちらに旅行した -
Đi đêm
やこう - [夜行] -
Đi đất
はだしでいく - [はだしで行く] -
Đi đầu
かいたく - [開拓], ヘッド -
Đi đến
らっしゃる, いく -
Đi đến điểm dừng
とだえる - [途絶える], bạn chẳng thể biết được khi nào thì cơ hội làm việc hết đi: いつ仕事の依頼が途絶えるか分からない。 -
Đi đời
しょうめつする - [消滅する], しぬ - [死ぬ] -
Đi đứng
ほこうする - [歩行する], あるきふり - [歩き振り] -
Đi ốt
ダイオード, explanation : 半導体素子の一種で、一方向にだけ電流を流し、逆方向には電流を流さない性質がある。これを、ダイオードの整流作用という。 -
Đi ốt hợp kim
ごうきんダイオード - [合金ダイオード]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.