- Từ điển Việt - Nhật
Ưa dùng
adj
あいよう - [愛用]
- Đây là chiếc bút tôi ưa dùng: それは愛用なペンだ
- Cô ấy thường mang theo quyển từ điển mà cô ấy ưa dùng: 彼女は愛用な辞書を持っている
- Chiếc cặp ưa dùng: 愛用のかばん
- Cái gậy ông tôi ưa dùng: おじいちゃん愛用の杖
あいよう - [愛用する]
Xem thêm các từ khác
-
Ưa nhìn
うつくしい - [美しい] -
Ưa sạch sẽ
けっぺき - [潔癖], người ưa sạch sẽ: ~ な人 -
Ưa thích
あいよう - [愛用], きにいる - [気に入る], cô ấy thường mang theo quyển từ điển mà cô ấy ưa thích: 彼女は愛用な辞書を持っている,... -
Ưng thuận
どういする - [同意する], しょうだく - [承諾する], うけいれる - [受け入れる], きょだく - [許諾], じゅんおうする... -
Ưng ý
まんぞく - [満足] -
Ưu
すぐれる - [優れる], かなしみ - [悲しみ] -
Ưu khuyết
ゆうれつ - [優劣] -
Ưu mỹ
かんび - [甘美] -
Ưu phiền
ひたんする - [悲嘆する] -
Ưu sầu
ゆううつな - [憂うつな] -
Ưu thế
ゆうせい - [優勢], địch có ưu thế: 優勢な敵 -
Ưu thế hàng không
こうくうゆうせい - [航空優勢] - [hÀng khÔng Ưu thẾ] -
Ưu thế quân sự
ぐんじてきゆうせい - [軍事的優勢] -
Ưu tiên
ゆうせんけんをあたえる - [優先権を与える], ゆうせんする - [優先する], プライオリティ -
Ưu tiên cao
こうゆうせん - [高優先] -
Ưu tiên hiển thị
ひょうじゆうせんど - [表示優先度] -
Ưu tiên mất tế bào
セルそんしつプライオリティ - [セル損失プライオリティ], セルそんしつゆせんけん - [セル損失優先権] -
Ưu tiên phân đoạn
せぐめんとゆうせんど - [セグメント優先度] -
Ưu tiên phụ nữ
レディーファースト -
Ưu tiên quyền mua
ゆうせんかいうけけん - [優先買受権], category : 対外貿易
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.