- Từ điển Việt - Nhật
Ảnh nhị phân
Tin học
ビットマップ
Xem thêm các từ khác
-
Ảnh nền
ウォールペーパー, せいしがぞう - [静止画像], はいけいがぞう - [背景画像] -
Ảnh phản xạ
きょうぞう - [鏡像] -
Ảnh thiên thể
てんたいしゃしん - [天体写真] - [thiÊn thỂ tẢ chÂn], máy chụp ảnh thiên thể/kính thiên văn: 天体写真カメラ, người... -
Ảnh tiền cảnh
ぜんけいがぞう - [前景画像] -
Ảnh trên không
こうくうしゃしん - [航空写真] - [hÀng khÔng tẢ chÂn] -
Ảnh tĩnh
せいしが - [静止画], せいしがぞう - [静止画像] -
Ảnh viện
アトリエ, ảnh viện của nghệ thuật gia: 芸術家のアトリエ, tu sửa lại ảnh viện (phòng chụp ảnh) : アトリエに改造される -
Ảnh văn bản
テキストイメージ -
Ảnh điện báo
でんそうしゃしん - [電送写真] - [ĐiỆn tỐng tẢ chÂn], Ảnh điện báo không dây.: 無線電送写真 -
Ảnh được hiện ảnh bằng một loại muối cảm quang
あおず - [青図] - [thanh ĐỒ] -
Ảnh được mã hoá
コードかがぞう - [コード化画像], ふごうかがぞう - [符号化画像] -
Ảnh động
どうが - [動画], どうがぞう - [動画像] -
Ảo giác
めいもう - [迷妄], さっかく - [錯覚], げんかく - [幻覚], ảo giác do cồn gây ra: アルコール幻覚, ảo giác vận động:... -
Ảo giác thính giác
げんちょう - [幻聴] - [Ảo thÍnh], yếu tố ảo giác thính giác: 要素幻聴, có ảo giác thính giác: 幻聴がある, có thể nghe... -
Ảo mộng
むげん - [夢幻] - [mỘng Ảo], まぼろし - [幻], げんむ - [幻夢] - [Ảo mỘng], げんえい - [幻影], ảo mộng kì lạ: 異様な幻影,... -
Ảo thuật
てじな - [手品], げんじゅつ - [幻術] - [Ảo thuẬt], きじゅつ - [奇術], trong ảo thuật, cần phải lừa dối khách xem không... -
Ảo tưởng
くうそう - [空想する], げんえい - [幻影], げんそう - [幻想], げんぞう - [幻像] - [Ảo tƯỢng], げんぞう - [現像] - [Ảo... -
Ảo vọng
まぼろし - [幻], げんえい - [幻影], ảo vọng bị phá vỡ: 砕かれた幻影, thành phố ảo vọng (ảo ảnh): 幻影の都市 -
Ảo ảnh
まぼろし - [幻], にげみず - [逃げ水] - [ĐÀo thỦy], げんえい - [幻影], ảo ảnh kì lạ: 異様な幻影, ảo ảnh quang học:... -
Ấm cúng
ぽかぽか
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.